Thứ Hai, 28 tháng 11, 2022

English Grammar In Use-Raymond Murphy


        Contents: GRAMMAR IN USE
(Máy tính của bạn hiển thị Font chữ sai tiếng Việt, vì thiếu "Phông chữ"...sau khi cài đặt thêm Font: Restart; Khởi động máy lại: hiển thị tiếng Việt! OK)
Link: Download-Tải về: Tải về máy tính Font chữ "phiên âm quốc tế':; Download to the computer Font "International phonetic": Font-ISTimes Pronunciation&ISTimesNewRomanFont chữ 'hiển thị tiếng Việt" (phần văn phạm; ngữ pháp của sách: English Grammar In Use.; Sau khi tải về máy tính rồi: "giải nén" và kích chọn tất cả và (cài đặt) -> chọn "Install"; After downloading it to your computer: "unzip" and click all and (install) -> select-> "Install";  LINK: 22.000 từ vựng THI TOEFL/IELTS; NEW UPDATE: ENGLISH GRAMMAR IN USE-2019; Tải về máy tính soạn đề thi trắc nghiệm; Download the computer to compose multiple-choice questions ; Từ điển(Cốc Cốc)
English Grammar in Use-Ngữ pháp tiếng Anh đang được sử dụng
A self-study reference and practice book for intermediate students.; Sách tham khảo và thực hành tự học dành cho học sinh trung cấp.;
WITH ANSWERS - CÓ CÂU TRẢ LỜI
Raymond Murphy
Cambridge University Press
Cambridge
New York New Rochelle
Melbourne Sydney
Published by the "Press Syndicate" of the University of Cambridge.; Được xuất bản bởi "Press Syndicate" của Đại học Cambridge.
The Pitt Buiding, Trumpington Street, Cambridge CB2 1RP 32 East 57th Street, New York, NY10022, USA.; Tòa nhà Pitt, Phố Trumpington, Cambridge CB2 1RP 32 Phố Đông 57, New York, NY 10022, Hoa Kỳ.
10 Stamford, Oakleigh, Melbourne 3166, Australia (Úc).
©   Cambridge University Press 1985 (Copyright-Cambridge University Press 1985); Link: (Bản quyền-Nhà xuất bản Đại học Cambridge 1985)
First published 1985; Xuất bản lần đầu năm 1985
Fourth printing (with amendments) 1986 - In lần thứ tư (có sửa đổi) 1986 
Seventh printing 1988; In lần thứ bảy 1988
Eleventh printing 1990; In lần thứ mười một 1990
Book designed by Peter Ducker MSTD; Sách do Peter Ducker MSTD thiết kế
Drawings by Leslie Marshall; Bản vẽ của Leslie Marshall

Printed in Great Britain; Được in ở Anh
at The Bath Press, Avon; tại The Bath Press, Avon
British Library cataloguing in publication data; Thư viện Anh lập danh mục trong dữ liệu xuất bản
Murphy, Raymond
English Grammar in Use-Ngữ pháp tiếng Anh đang được sử dụng
A self-study reference and practice book for intermediate students.; Sách tham khảo và thực hành tự học dành cho học sinh trung cấp.;
WITH ANSWERS - CÓ CÂU TRẢ LỜI
1. English language - Grammar - Problems, exercises, ect.; Ngôn ngữ tiếng Anh - Ngữ pháp - Vấn đề, bài tập, v.v.
2. Title: 428.2  PE1112; Tiêu đề: 428.2 PE1112
ISBN 0 521 28723 5 (with answers); ISBN 0 521 28723 5 (có câu trả lời)
ISBN 0 521 33683 X (without answers); ISBN 0 521 33683 X (không có câu trả lời)
Copyright: ; Bản quyền:
The law allows a reader to make a single copy of part of a book for purposes of private study. It does not allow the copying of entire of multiple copies of extracts. Written permission for any such copying*, must always be obtained from the published in advance.
Luật cho phép người đọc sao chép một phần của cuốn sách cho mục đích nghiên cứu riêng. Nó không cho phép sao chép toàn bộ nhiều bản sao của phần trích xuất. Sự cho phép bằng văn bản đối với bất kỳ sự sao chép nào như vậy*, luôn phải được xin phép từ trước.
Note*: Nơi câu viết trên nếu "thiếu dấu phảy (,)" thì văn bản dịch sang tiếng Việt sẽ dịch không chính xác.; Where the above sentence is written, if "missing comma (,)", the translated text into Vietnamese will not translate correctly.; Việc nầy, không phải là sai văn phạm, vì xét về câu thì nó không phải là một mệnh đề quan hệ: vì không có đại từ "who" (người mà).; This is not grammatically incorrect, since it is not a relative clause in sentence terms: since there is no pronoun "who".; Dấu phảy làm cho câu viết: thành một phong cách "nhấn mạnh" trong câu.; Commas make the sentence : an "emphatic" style in the sentence.; Và lại là, thủ thuật về cách dịch thuật sang ngôn ngữ tiếng Việt.; And again, tips on how to translate into Vietnamese language.; Tóm lại: Từ câu nói thuộc nhóm "tiếng Anh vô hạn" trở thành là nhóm "tiếng Anh hữu hạn". Một đặc điểm căn bản: để phân tích về văn phạm tiếng Anh.; In a nutshell: From a sentence that belongs to the group "infinite English" becomes the group "finite English". One basic feature: to analyze English grammar.
___ Hay nói cách khác, "việc vi phạm bản quyền" là giới hạn số ít. Không nên, để nó trở thành vô hạn định: trên toàn cầu chúng ta.; In other words, "piracy" is a singular limit. It shouldn't be, let it become indefinite: globally we are.; Văn phạm Bỏ túi Người học Oxford (2008) đã đưa ra đặc điểm về dấu phảy trong mệnh đề quan hệ. Một quyển sách: cho phép phát hành tại Việt Nam. Nơi đề tài số 172 và 173.; Oxford Learner's Pocket Grammar (2008) introduced the character of the comma in relation propositions. A book: allowed for distribution in Vietnam. On topic number 172 and 173.; Cho chúng ta biết rằng: dấu phảy thường sử dụng trong văn nói. Trong khi văn viết, thì ít dùng.; Tell us that commas are often used in spoken language. While writing, rarely used.
___ Bình luận:; Comment: theo ý riêng của học trò nầy, cách viết sách về "bản quyền" như vậy.; According to this student's own opinion, how to write a book about "copyright" like that.; Là một nghệ thuật cao cấp về việc "giới thiệu sách".; Is an advanced art about "introducing books".; Phong trào chung là "học trò nghèo", nên họ và tôi...mạn phép về việc "vi phạm bản quyền".; The general movement is "poor students", so they and I... indulge in "piracy".; Vì mục đích "phổ quát" quan trọng hơn mục đích của bản quyền là tiền thu nhập chính đáng nhất.; Because the purpose of "universal" is more important than the purpose of copyright as the most legitimate income.; Nhân đây, hãy cho phép học trò nầy: gửi đến tác giả (bản quyền) và cơ quan chủ quản in ấn, lời cảm ơn: sâu sắc nhất của chúng tôi !; By the way, please allow this student: to the author (copyright) and the agency in charge of printing, thanks: our deepest!
6.- index /'indeks/ n. &v. MỤC LỤC; TABLE OF CONTENTS:
Introductions - to the student - vii (7 La mã; 7 Roman;)
To the teacher - viii (8 La mã; 8 Roman)
Unit 3: Present continuous (I am doing) or present simple (I do)
Unit 4: Present tenses (I am doing/I do) with future meaning
Unit 5: Going to (I am going to do)
Unit 6: Will (1)
Unit 7: Will (2)
Unit 8: Will or going to?
Unit 9: When and If sentences (When I do.../If I do...)
Unit 10: Will be doing and will have done
Unit 11: Past simple (I did)
....


      BOOK: English Grammar In Use;
 Ngữ pháp tiếng Anh đang được sử dụng; Tác giả; Author: Raymond Murphy; Cambridge University Press
UNIT 1: The present continuous tense
Bài 1: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (I am doing)

A.      XÃt tÉnh huêng sau:; Consider the following:
Ann is in her car. She is on her way to work.; Ann ½ang ò trong xe hïi. Cé Þy ½ang trãn ½õñng ½i l¿m.; She is driving to work. Cé Þy ½ang l¾i xe ½i l¿m.; (CÝu n¿y cÍ nghËa l¿: Cé Þy bÝy giñ ½ang l¾i xe. TÂi thñi ½iæm ½ang nÍi, h¿nh ½îng l¾i xe chõa chÞm döt.
)
Am/is/are -ing l¿ thÉ hièn tÂi tiäp diçn (present continuous)
 
B.      I am doing something = Téi ½ang l¿m vièc gÉ ½Í; Téi ½ang ò giùa thñi ½iæm l¿m céng vièc ½Í; Téi ½Á khòi sú v¿ chõa ho¿n tÞt céng vièc.
          Thõñng thÉ h¿nh ½îng ½ang xÀy ra tÂi thñi ½iæm nÍi:
Please don’t make so much noise. I’m working. (not 'I work').
          Xin ½÷ng l¿m ën qu¾ nhõ vây. Téi ½ang l¿m vièc.
’Where’s Margaret?’ ’She’s having a bath.’ (not 'she has a bath').
          'Margaret ò ½Ýu vây?' 'Cé Þy ½ang tØm'.
Let’s go out now. It isn’t raining any more. (not 'It doesn't rain').
          BÝy giñ chÒng ta hÁy ½i ra ngo¿i. Trñi khéng cÎn mõa nùa.
(at a party) Hello, Jane. Are you enjoying the party? (not 'do you enjoy').
          (tÂi mît buìi tièc) Xin ch¿o Jane. BÂn cÍ thÈch buìi tièc n¿y khéng?
I’m tired. I’m going to bed now. Goodnight!
          Téi mèt rëi. Téi ½i ngÔ bÝy giñ ½Ýy. ChÒc ngÔ ngon nhÃ!
Nhõng h¿nh ½îng khéng nhÞt thiät xÀy ra tÂi thñi ½iæm ½ang nÍi. VÈ dÖ nhõ:
Tom and Ann are talking in a cafe. Tom says:
  • Tom v¿ Ann ½ang nÍi chuyèn trong qu¾n c¿-phã. Tom nÍi: I’m reading an interesting book at the moment. I’ll lend it to you when I’ve finished it.
LÒc n¿y téi ½ang ½Ñc mît quyæn s¾ch hay. Téi sÆ cho bÂn mõôn khi n¿o téi ½Ñc xong.
 
Tom khéng ½Ñc s¾ch v¿o lÒc nÍi vði Ann. Anh Þy muên nÍi l¿ anh Þy ½Á khòi sú ½Ñc cuên s¾ch ½Í nhõng chõa ½Ñc xong. Anh Þy ½ang trong thñi gian ½Ñc.
Xem thãm mît sê vÈ dÖ:
  • Catherine wants to work in Italy, so she is learning Italian. (V¿o thñi ½iæm nÍi cÍ thæ cé Þy khéng phÀi ½ang hÑc tiäng @). Some friends of mine are building their own houses. They hope it will be finished before next summer.
qrcode-thodangtamthao.blogspot.com
ChÒng ta dÓng thÉ
present continuous khi nÍi vå nhùng vièc xÀy ra tÂi mît khoÀng thñi gian gßn vði lÒc nÍi, vÈ dÖ nhõ today (hém nay), this week (tußn n¿y), this evening (chiåu nay) v.v...Ex.:
“You’re working hard today.” “Yes, I have a lot to do” (not ' you work hard today ').
Is Susan working this week?” “No, she’s on holiday”.
 
C.      ChÒng ta dÓng thÉ present continuous khi nÍi vå nhùng thay ½ìi ½ang diçn ra trong thñi gian nÍi:
The population of the world is rising very fast. (not 'rise; DÝn sê thä giði ½ang gia t×ng rÞt nhanh. (không "tăng")
Is your English getting better?; Tiäng Anh cÔa bÂn kh¾ hïn rëi chö? 
Note: Hit: hai lần bị trừ điểm.; Hit: twice will be deducted.
___ Oh,...no, that's you: "hint" it!; Ồ, ... không, đó là bạn: "gợi ý" nó!
New word: decorating? =>...trang trí; decorate /'dekə:,eit/v. Verb: to make more attractive by adding ornament, colour, etc.; Động từ: để làm cho hấp dẫn hơn bằng cách thêm đồ trang trí, màu sắc, v.v.
Synonyms: adorn - beautify - embellish - grace - ornament
Từ đồng nghĩa: tô điểm - làm đẹp - tô điểm - duyên dáng - trang trí
(Bài 2): Thì Hiện Tại Đơn; Present Simple Tense
Correct New Compare!; So sánh mới đúng! (...a bus drive,...) And, that mean: you should using: Grammarly (app.grammarly.com); From: NEW UPDATE: ENGLISH GRAMMAR IN USE-2019

A         XÃt tÉnh huêng sau: Alex is a bus driver, but now he is in bed asleep. So:

He is not driving a bus. (He is asleep)

but He drives a bus. (He is a bus driver.)

(Alex l¿ mît t¿i xä l¾i xe buût, nhõng bÝy giñ anh Þy ½ang ngÔ). VÉ vây:

Anh Þy khéng phÀi ½ang l¾i xe (Anh Þy ½ang ngÔ)

nhõng Anh Þy l¾i xe buût. (Anh Þy l¿ t¿i xä xe buût).

Drive(s)/Work(s)/Do(es), v.v... l¿ thÉ present simple (thÉ hièn tÂi ½ïn).

ChÒng ta dÓng thÉ present simple ½æ nÍi mît c¾ch chung chung vå nhùng sú vât hay sú vièc n¿o ½Í. Ta khéng chÊ riãng ½å câp ½än hièn tÂi m¿ théi. ChÒng ta dÓng thÉ n¿y ½æ nÍi vå nhùng sú vièc, h¿nh ½îng xÀy ra thõñng xuyãn hay lÜp ½i lÜp lÂi, hoÜc nhùng sú vièc hiæn nhiãn ½Òng nÍi chung. Sú vièc ½ang nÍi cÍ diçn ra lÒc ½Í hay khéng l¿ khéng quan trÑng.

Nurses look after patients in hospitals.

I usually go away at weekends.

The earth goes round the sun.

HÁy nhð rÙng ta nÍi: he/she/it -s. #÷ng quãn thãm s v¿o ½îng t÷. Ex.:

I work... nhõng He works...

They teach nhõng My sister teaches.

B         ChÒng ta dÓng do/does ½æ ½Üt cÝu nghi vÞn v¿ phÔ-nhận:

            do                    I/we/you/they              work?

            does                 he/she/it                       work?

            I/we/they         don’t                            work

            he/she/it           doesn’t             work

I come from Canada. Where do you come from?

“Would you like a cigarette?”

No, thanks. I don’t smoke”.

What does this word mean?

Rice doesn’t grow in cold climates.

            (LÒa khéng mÑc ½õôc ò vÓng khÈ hâu lÂnh)

Trong nhùng vÈ dÖ sau "do" cÕng l¿ ½îng t÷ chÈnh:

“What do you do?” (= What's your job?) “I work in a shop”.

He is so lazy. He doesn’t do anything to help me. (not 'He doesn't anything.')

C         ChÒng ta dÓng thÉ present simple khi muên diçn ½Ât möc ½î thõñng xuyãn xÀy ra cÔa sú vièc:

I get up at 8 o’clock every morning.

Ann doesn’t drink tea very often.

In summer John usually plays tennis once or twice a week.

D         I promise/I apologize, v.v...

Khi bÂn höa l¿m vièc gÉ ½Í, bÂn cÍ thæ nÍi: I promise...; khi bÂn ½å nghÌ ½iåu gÉ, bÂn cÍ thæ nÍi: I suggest....; ChÒng ta dÓng thÉ present simple (promise/suggest v.v...) trong nhùng cÝu nhõ vây:

I promise I won’t be late. (not 'I'm promising').

“What do you suggest I do?”. “I suggest that you...”

Tõïng tú chÒng ta nÍi: I apologise... / I insist....(nÙn nÉ) / I agree... (½ëng û) / I refuse (t÷ chêi) v.v...; 

(NOTE: Lesson 2, the author misses one "spelling" error: a bus driver  ; Người soạn thảo đĩa English Study 4.0 : đã sai!; English Study 4.0 Disc Editor: Wrong!) ✔✒...✖
Exercise 2.1: Bài này, tôi làm đúng, nhưng phần mềm của đĩa "CD English Study 4.0" đã chấm điểm: sai hai câu.; This lesson, I did it right, but the software on the disc "CD English Study 4.0" scored: two sentences wrong.
Bài tập nầy, chúng ta dùng "trợ động từ : to do" để chia thì.; In this exercise, we use the "auxiliary verb: to do" to divide the tense.
Note; Ghi chú: Tôi thường học và làm bài tập với phần mềm QTranslate.; I often study and do exercises (homework) with QTranslate software.; LINK: Download to your computer; Tải về máy tính của bạn: QTranslate is a free translator for Windows
GAME-TRÒ CHƠI: Cách sử dụng?; Using?; Tránh đam mê "có hại", đọc tiếng Anh chậm rãi...; Avoid "harmful" passions, read English slowly...; Bạn cài đặt vào đĩa DATA chứa dữ liệu.; You install to the DATA disk containing the data.; Và xóa hết các file "giới thiệu trang website "MyPlayCity.com".; And delete all the files "about website "MyPlayCity.com".; Sau khi "thoát" trò chơi.; After "exiting" the game.; Trang giới thiệu, không mở ra: "bạn sẽ tải về" tìm hiểu mất thời gian học tập.; Intro page, does not open: "you will download" learn lost learning time.