Hiển thị các bài đăng có nhãn UNIT 9-12; Bài học 9-12. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn UNIT 9-12; Bài học 9-12. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Tư, 6 tháng 9, 2023

UNIT 9-12; Bài học 9-12

    Link: Download-Tải về: Font-ISTimes Pronunciation&ISTimesNewRoman; 
     Tải về máy tính Font chữ "phiên âm quốc tế':; Download to the computer Font "International phonetic": Font chữ 'hiển thị tiếng Việt" (phần văn phạm; ngữ pháp của sách: English Grammar In Use.; Sau khi tải về máy tính rồi: "giải nén" và kích chọn tất cả và (cài đặt) -> chọn "Install"; After downloading it to your computer: "unzip" and click all and (install) -> select "Install"....LINK: ??? 
    Right click. Select Install
    intransitive verb; động từ nội động từ =Vi. ; 
    động từ ngoại động từ =Vt.; intransitive 1 (Noun)nội động từ ; 1. a verb (or verb construction) that does not take an object.; intransitive 2 (Adjective) adjective: intransitive;1. designating a verb that does not require or cannot take a direct object. Synonyms: intransitive verb - intransitive verb form Antonyms: transitive
    • come [kÝm] vi. nîi ½îng t÷; came; come
      1. ½än, tði, ½i ½än, ½i tði, ½i lÂi
      light come light go; easy come easy go: dç ½än thÉ lÂi dç ½i; dç ½õôc thÉ lÂi dç mÞt; to come and go: ½i ½i lÂi lÂi; come here!: lÂi ½Ýy!
      2. sØp ½än, sØp tði: in years to come: trong nhùng n×m (sØp) tði
      Come next week she'll have changed her mind.: ½än tußn sau cé ta sÆ thay ½ìi û kiän.
      3. xÀy ra, xÀy ½än: ill luck came to him: sú khéng may ½Á xÀy ½än vði hØn; nÍ gÜp sú khéng may
UNIT 9 (nine): Whose is it?; Của ai vậy?
Dan: Hi there, Erica.; Xin chào, Erica.
Erica:   Hello, Dan. Wow! What's that?; Xin chào, Dan. Ồ! Cái gì vậy?
Dan:   It's a 1936 Cord.; Đó là Cord 1936.
Erica:  It's beautiful! Is it your car?; Nó thật đẹp! Nó có phải là xe của bạn không?
Dan:  No... no, it isn't.; Không ... không, không phải vậy.
Erica:  Whose car is it?; Xe của ai vậy?
Dan:  It's Jessica Montana's car.; Đó là xe của Jessica Montana.
Erica:  Jessica Montana? Who's she?; Jessica Montana? Cô ấy là ai?
Dan:  She's my boss.; Cô ấy là sếp của tôi.
*&* Sò hùu c¾ch: Sò hùu c¾ch ½õôc dÓng ½æ chÊ quyån sò hùu. NÍ ½õôc th¿nh lâp bÙng c¾ch thãm ’s hoÜc sau danh t÷ cÍ quyån l¿m chÔ. VÈ dÖ: His mother's car: xe cÔa mÇ anh ta; Doris's hat: nÍn cÔa Doris;Näu danh t÷ sê nhiåu tân cÓng bÙng s thÉ chÊ thãm ’: the girls' purse; nhõng: the children's toys; Sò hùu c¾ch ½õôc dÓng cho ngõñi, ½îng vât nhõng khéng dÓng cho ½ë vât. Vði ½ë vât dÓng of.

From: I LEARN ENGLISH
VOCABULARY:

  • bi·cycle ['baisikl]n.&v. danh t÷; xe ½Âp; nîi ½îng t÷ ½i xe ½Âp
  • boss [bÎs] danh t÷ 1. (t÷ lÍng) éng chÔ, thÔ trõòng; 2. (Mþ) éng trÓm (cÔa mît tì chöc chÈnh trÌ); 3. tay c÷ (trong mén gÉ); nh¿ vé ½Ìch
  • ngoÂi ½îng t÷ ; (t÷ lÍng) chÊ huy, ½iåu khiæn; to the show: qu¾n xuyän mÑi vièc; to boss about/around: chÊ huy (ra lènh mît c¾ch hêng h¾ch); He 's always bossing his wife about: anh Þy luén chÊ huy vô mÉnh.
  • danh t÷ 1. c¾i bõðu 2. (kþ thuât) phßn lëi, vÞu lëi; 3. (½Ìa lû, ½Ìa chÞt) thä c¾n, thä bõðu; 4. (kiän trÒc) chí xÝy nìi lãn
  • danh t÷, ½îng t÷; nhõ bos
  • brother uterine: anh (em) kh¾c cha (cÓng mÇ)
    2. (sê nhiåu thõñng brethren) bÂn cÓng nghå, bÂn ½ëng sú, bÂn ½ëng ngÕ
    in arms: bÂn chiän ½Þu
    brother of the brush: bÂn hÑa sË
    brother of the quill: bÂn viät v×n
    3. (sê nhiåu brethren) (tén gi¾o) thßy dÎng cÓng mén ph¾i

  • daughter ['dÎ:t±]n.; danh t÷: con g¾i

  • father ['f¿:T±]n. Danh t÷; 1. cha, bê
    2. (nghËa bÍng) ngõñi cha, ngõñi ½Å ra, ngõñi sÀn sinh ra
    the wish is father to the thought: õðc vÑng sinh ra sú tin tõòng
    3. tì tiãn, éng tì
    father of Vietnamese poetry: éng tì cÔa nån thï ca Vièt Nam
    to sleep with one's fathers: chßu tì, chät
    4. ngõñi thßy, ngõñi cha
    father of the country: ngõñi cha cÔa ½Þt nõðc
    5. ChÒa, Thõông ½ä
    6. (tén gi¾o) cha cê
    the Holy Father: #öc gi¾o ho¿ng
    7. ngõñi nhiåu tuìi nhÞt, cÖ
    Father of the House of Commons: ngõñi nhiåu tuìi nhÞt ò h nghÌ vièn Anh
    8. nhùng ngõñi lÁnh ½Âo; c¾c bâc huynh trõòng, c¾c bâc lÁo th¿nh.
    from father to son: t÷ ½ñi cha ½än ½ñi con.
    like father, like son (tÖc ngù) cha n¿o con nÞy.
    • father ['f¿:T±]n.v.; ½îng t÷
    1. l¿ cha cÔa (ai); sinh ra
    father a child: l¿m cha mît ½öa con
    2. (nghËa bÍng) l¿ t¾c giÀ cÔa (c¾i gÉ)
    father a plan: l¿ t¾c giÀ cÔa mît kä hoÂch
    father sb/sth on sb: ½æ tãn ai
    It's not my scheme; try fathering it on somebody else: ½Ýy khéng phÀi l¿ kä hoÂch cÔa téi; hÁy tÉm ngõñi kh¾c ½öng tãn.

  • hus·band ['hÝzb±nd]n.&Vi. ngoÂi ½îng t÷: 1. tiät kièm, d¿nh dÖm; khÃo sø dÖng ; to husband one's resources: khÃo sø dÖng c¾c t¿i nguyãn cÔa mÉnh

  • 2. (thï ca), (½Óa côt) gÀ chëng
    3. (hiäm) lÞy, cõði (vô)
    4. (cì) c¿y cÞy (ruîng ½Þt)

Nghĩa của
transitive; Tính từ +> transitive verb= Vt. (ngoại động từ)
1. GRAMMAR: (of a verb or a sense or use of a verb) able to take a direct object (expressed or implied), e.g. saw in he saw the donkey.; 1. VĂN PHẠM: (của một động từ hoặc một ý nghĩa hoặc cách sử dụng một động từ) có thể sử dụng một tân ngữ trực tiếp (diễn đạt hoặc ngụ ý), ví dụ: đã thấy trong anh ta thấy con lừa. 2. LOGIC; LÝ LUẬN
3. MATHEMATICS: (of a relation) such that, if it applies between successive members of a sequence, it must also apply between any two members taken in order. For instance, if A is larger than B, and B is larger than C, then A is larger than C.; 3. TOÁN HỌC: (của một quan hệ) sao cho nếu nó áp dụng giữa các phần tử liên tiếp của một dãy thì nó cũng phải áp dụng giữa hai phần tử bất kỳ được lấy theo thứ tự. Ví dụ, nếu A lớn hơn B và B lớn hơn C, thì A lớn hơn C.
Danh từ: 1 a transitive verb.; 1 động từ bắc cầu.; ngoại động t
  • jean [dZi:n]n. danh t÷; 1. vÀi chÃo go ; 2.(sê nhiåu) qußn ngØn bÍ êng; bî qußn ¾o lao ½îng (cÔa céng nhÝn); qußn gin.

  • mother ['mÝT±]n. danh t÷; 1. mÇ, mÇ ½Å;2. nguën gêc, nguyãn nhÝn (nghËa bÍng)
    3. (tén gi¾o) mÇ; necessity is the mother of invention: cÍ khÍ mði sinh khén
    Mother Superior:
                1. mÇ trõòng vièn, mÇ bå trãn
                2. m¾y Þp tröng (cÕng mother artificial mother)
    every mother's son: tÞt cÀ mÑi ngõñi khéng tr÷ mît ai
    mother ['mÝT±] Vt.
    ngoÂi ½îng t÷ ; 1. ch×m sÍc, nuéi nÞng; 2. sinh ra, ½Å ra (½en & bÍng)

  • sis·ter ['sist±]n. danh t÷ 1. chÌ, em g¾i; sister german: chÌ (em) ruît; 2. bÂn g¾i thÝn (coi nhõ chÌ em g¾i); 3. nù tu sË, ni cé; sister of mercy: b¿ phõðc; 4. chÌ y t¾; chÌ y t¾ trõòng; 5. b¿ chÌ, cé em (vât ½õôc nhÝn c¾ch hÍa coi nhõ chÌ em gßn gÕi); prose, younger sister of verse: v×n xuéi, cé em cÔa v×n vßn

  • sneaker ['sni:k±]n.danh t÷: 1. ngõñi lÃn lÒt vÖng trîm; 2. sneakers: (sê nhiåu) gi¿y ½i ãm (½æ ½¾nh qußn vôt...)

  • son [sÝn]n. danh t÷: 1. con trai; son and heir: con trai cÀ, con th÷a tú; he is his father's son: nÍ thât xöng l¿ con cha nÍ, nÍ giêng cha nÍ; 2. dÎng dÐi; 3. ngõñi con, ngõñi dÝn (mît nõðc): Vietnam's sons: nhùng ngõñi con cÔa nõðc Vièt nam; every mother's son x mother; son of a gun: xem gun; the Son of Man: ChÒa; son of Mars: chiän sË, quÝn lÈnh; the sons of men: nhÝn loÂi; son of the soil: ngõñi ò vÓng n¿y, ngõñi trong vÓng; ngõñi trong nõðc

  • sunglasses ['sÝn,gl¿:siz]n. nhõ sun-glasses; kính râm
  • wife [waif]n. danh t÷; sê nhiåu wives: 1. vô; to take to wife: (cì) lÞy l¿m vô, cõði l¿m vô; 2. (cì) ngõñi ½¿n b¿; b¿ gi¿

  • wow [waU] excl.&n.&Vt.; danh t÷:(Mþ), (t÷ lÍng) th¿nh céng ly kü, th¿nh túu khéng chã ½õôc; it's a wow of a show: thât l¿ mît buìi biæu diçn hay khéng chã ½õôc; th¾n t÷;(Mþ) éi chao!, ¾i ch¿!, ch¿!
    ngoÂi ½îng t÷: 
    (Mþ, t÷ lÍng) l¿m ngÝy ngÞt

UNIT 10 (ten): There's some oil in the bottle; ĐƠN VỊ 10 (mười): Có một ít dầu trong chai
Steve: 
Kelly! Where's the oil?; Kelly! Dầu ở đâu?
Kelly:  What?; Gì?
Steve:  Where's the oil? There isn't any oil in the cabinet.;  Dầu ở đâu? Không có dầu trong tủ.

Kelly:  There's some oil right there... in the bottle on the shelf.; Có một ít dầu ở ngay đó ... trong chai trên kệ.
Steve:  OK. Sorry.; ĐƯỢC RỒI. Xin lỗi.
Steve: Are there any onions?; Có hành nào không?

Kelly:  Sure.; Chắc chắn rồi.

Steve:  Where are they?; Chúng ở đâu?
Kelly:  They're right here. There are some on the table.; Chúng đang ở ngay đây. Có một số trên bàn. UNIT 11: An American restaurant; Một nhà hàng Mỹ

Customer: Waiter! I'd like the menu, please.; 
Khách hàng: Người phục vụ! Tôi muốn thực đơn, xin vui lòng.
Waiter:  There you go, sir.; Người phục vụ: Đây rồi, thưa ngài.
Customer:  Thanks... I'd like some soup...; Khách hàng: Cảm ơn ... Tôi muốn một ít súp ...
Waiter:  Tomato soup?; Bồi bàn: Súp cà chua?
Customer:  Yes, and I'd like a steak.; Khách hàng: Vâng, và tôi muốn một miếng bít tết.
Waiter:  Rare, medium, or well-done?; Bồi bàn: Hiếm, trung bình hay tốt?
Customer:  Medium, please.; Khách hàng: Trung bình, xin vui lòng.
Waiter: Which vegetables would you like?; Bồi bàn: Bạn muốn ăn loại rau nào?
Customer: I'd like some potatoes, some peas... oh, and a green salad.; Khách hàng: Tôi muốn một ít khoai tây, một ít đậu Hà Lan ... ồ, và một món salad rau xanh.
Waiter:  Certainly, sir. Would you like dressing on your salad?; Người phục vụ: Chắc chắn rồi, thưa ngài. Bạn có muốn ăn kèm với món salad của mình không?
Customer:  Please.; Khách hàng: Xin vui lòng.
Waiter:  Which salad dressing would you like, sir? French? Italian? Thousand Island? Oil and vinegar...?; Người phục vụ: Bạn muốn loại sốt salad nào, thưa ông? Người Pháp? Người Ý? Ngàn hòn đảo? Dầu và giấm...?
Customer: Oil and vinegar, please.; Khách hàng: Làm ơn cho dầu và giấm. VOCABULARY; NGỮ VỰNG:

Video có phụ đề tiếng Việt (bật nó lên: thấy chữ)
Video with Vietnamese subtitles (turn it on: see text)
TƯ LIỆU NGÂN HÀNG:
BANK DOCUMENTS:



___  NGƯỜI ĐƯA TIN I (một): Theo luật "thừa kế"...hằng năm anh có tiền dư ra là 15.5 triệu đô la...xuất ra, "ủng hộ" cho LIÊN HIỆP QUỐC (10% số dư)...Nay, em trốn anh, anh đã bị "VỠ NỢ" (Chuyện nội bộ: lập tức chuyển sang lịch hẹn: quá 6 tháng sau, em gặp lại: "anh chuyển tên cho người khác"...chờ em 3 năm rầu "em quơi" !?!)
Tóm lại: "người đưa tin" đã dựa vào tin của anh. Hay đã từ thông tin của em. Tin nhắn: anh cần "xác nhận" lại thông tin?
___ NGƯỜI ĐƯA TIN II (hai):  là nhân viên của em, nó tán anh...lai rai...chơi! Vì nó cô đơn...(chờ)
___ TẠM THỜI KẾT LUẬN: "em" đã mượn vốn anh đầu tư. Vòng luân lưu, vẫn còn "dòng tiền chảy"...mà tiền "thừa kế" của anh "nó bị đọng lại"...Cho tới ngày lãi xuất "phình to"...Con cá mập, chuyển nơi nào: chứa nó? (Ngân hàng thế giới)...Ngày giải ngân, anh ký tên: giao em tất cả. Như vậy, là giao cho toàn cầu...anh hài lòng và mãn nguyện " ? "; Vì "x." là từ một Kế toán kiểm toán và hứa, rằng: "sau khi em là Giám đốc, sẽ chờ ngày: nghỉ hưu và chúng ta sống hạnh phúc". Anh luôn tin tưởng nơi em! 
Memo: Because "x." is from an Auditing Accountant and promises, that: "After I become Director, I will wait for the day: retire and we live happily". I always believe in you!
Thư ủy quyền: thừa kế! 
Authorization letter: inheritance!:
(Vô cùng quan trọng; khiếu kiện nếu bị cướp.)
(Extremely important; file a complaint if robbed.)




Thông tin về tài khoản của tôi:; Information about my account:

a. Ngân hàng TMCP Công Thương Bình Định.
a. Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade of Binh Dinh.
b. VietinBank - Binh Dinh Branch
c. Địa chỉ: 66 A Lê Duẩn - TP. QuyNhơn - Tỉnh BÌNH ĐỊNH - Nước: VIETNAM
c. Address: 66 A Le Duan - Quy Nhon City - BINH DINH Province - Country: VIETNAM
Tel: 056.382. 2371 - Fax: 056. 382. 1013
d. Swiftcode: ICBVVNVX540
Thẻ khách hàng: Customer Card
1. Tên khách hàng: LÊ ĐỨC HUYẾN (tiếng Việt)
1. Customer name: LE DUC HUYEN (in Vietnamese)
__ Customer name: HUYEN DUC LE (ENGLISH)
2. Số CIF (Customer Information File No.):....
3. Số tài khoản:; 3. Account number: 105.0022.92543
*&*

___ BẢN GHI NHỚ: Tư liệu trên, đã trở thành là "tư liệu để học tiếng Anh".

MEMO: The above materials have become "materials for learning English".

KẾT LUẬN: Việc nầy đã xảy ra, và nói cho chuẩn xác là chuyện "Thuế"...bọn lừa đảo, lợi dụng tinh vi và mưu mẹo. Vậy, trên mạng, cần phải "xác nhận" người đang giao tiếp là ai? Yêu cầu được thấy nhau qua webcame (như gọi của Facebook, hoặc gọi của Zalo, hay gọi của phần chat trên Email, v.v...)
CONCLUSION: This happened, and to be precise, it was a "Tax" thing...swindlers, sophisticated and cunning exploiters. So, online, it is necessary to "confirm" who is the person communicating? Request to see each other via webcam (like calling from Facebook, or calling from Zalo, or calling from the chat section on Email, etc.)
*&*&
ĐEN NHƯ "CÓ CHỨC"; Tiểu phẩm Hài kịch: tiếng còi cảnh sát phát ra từng hồi. Một tên trộm xách túi đựng tiền (có dấu hiệu "tiền" như minh họa). Cảnh sát xuất hiện, trên dây nịt treo lủng lẳng chiếc còng số tám...Nghệ sĩ đóng vai tên trộm, lạng qua vài vòng trong tiếng còi cảnh sát. Hai người gặp nhau...
___ Anh có thấy tên ăn trộm nào, chạy qua đây không?
___ Có ta đây!
___ Thật vậy không?
___ Thật, túi tiền tôi dấu nơi gốc cây...
Cảnh sát lấy, cái còng số tám, móc nơi dây nịt. Và giơ lên, mở nó ra. Anh giơ tay ra...chiếc còng: còng tay tên trộm tiền.
___ Ta đây chứ ai!
___ Làm như thế mới là phải, phải.
___ Nói lại, hai ba! Làm như thế mới là phải, phải và phải!
("Ba phải" là thứ gì? Ai biết giơ tay phát biểu, chúng tôi mời lên sân khấu. Và sẽ trao giải cho người nói hay nhất!):( Link:  Phản hồi => 1 phút            
*&* Thông báo, trong ba người đã phát biểu, ai cũng hay. Ban tổ chức chúng tôi, thay vì trao giải cho người nói về "ĐỎ NHƯ TRÁI ỚT". Nội dung người đạt giải hay nhất:
Thơ: Ba Phải
Quân tử nhứt ngôn là "quân tử dại"
Tiểu nhơn, nói đi, nói lại: là tiểu nhơn khôn.
Ba phải đứng giữa, ôn tồn:
Hai bên đâm thọc,...ai...dồn học trung!
Ba bên đều có "anh hùng"
Là hoa khôi, với Chúa rừng sơn lâm!
Ba phải, cả ba bên là: phải, phải và phải!
Tg.: "ba phải" người đạt giải nói hay nhất!          
Thông tin dưới đây, là "giả mạo":
The information below, is "fake":

Okay Cat,...; Được rồi mèo,...
Gừng ơi! Hãy nhớ lời ta,
Gừng cay, muối mặn, đừng xa: lòng buồn.
Lòng buồn cảnh cũng sầu tuông,
Chảy ra bể cả, theo luồng: không tên!
Bậu về tìm lại vách phên,
Màu son đỏ chót, mà nên tấm lòng!
___Tg.:...!?!...(hat-cái mũ")
Ginger! Remember my words,
Spicy ginger, salty salt, don't stay away: sad heart.
Sadness is also sad,
Flowing into the pool, following the stream: no name!
Back to find the wall,
Extremely red lipstick, but the heart!
___At.:...!?!...(hat-hat")
Phổ nhạc: "mận" ơi! 
Đừng gọi anh bằng Chú em ơi!
Sân khấu cuộc đời, sân khấu đêm nay.
Cầm tay tiễn biệt: ngày nào....gặp nhau!
___ Mận ơi! Em muốn hái đào,
Leo lên cây bưởi anh nhào cành cây!
Mây buồn nhỏ hạt, trên má thơ ngây,
Bây giờ anh nhớ...anh nhớ: sum vâỳ hợp tan.
Tạm biệt mùa hè, nắng cháy bên đàng,
Có ai tác nước, mơ màng,...bỏ quên!
Gàu sòng tác cạn, chênh vênh,
Giật mình bừng tỉnh...ơi..."Gì  CHÚ"?* ơi! 
Đừng, đừng gọi anh bằng chú..."mận" ơi! (2)
LÊ ĐỨC HUYẾN, ngày: 7/9/2023
Phụ chú thích*: "sơ xuất kỹ thuật, sân khấu chật quá ...nên "đụng trái đào"...hét giọng khàn khàn...bắt ghơ...?
        ___ Huyen Le Duc:
Sáng nay lang thang trên mạng, đọc xong bài viết và lời "phụ chú thích". Làm ta nhớ lại "vai trò của đạo diễn" Luôn luôn tuân thủ nguyên lý: khởi động là "kịch câm" chỉ bằng động tác, mà cái hay là 'nhạc đệm cho kịch câm'. Hoạt cảnh của kịch câm, 'giả vờ" tạo tình huống cho "nghệ sĩ nhập vai". Ngày thường gọi nhau bằng "anh và em"...diễn kịch...bỗng thẹn thùng "giả vờ" thành thiệt: nhập vai, chuyển thành kịch nói...Bằng hai tiếng bắt đầu diễn "GÌ CHÚ"?; 
Memo: This morning's report "Beach Security" collected 18,000 VND. (eighteen thousand) from 3 two-wheeled vehicles (motorbikes)
Ghi nhớ: Báo sáng nay “An ninh bãi biển” thu được 18.000 đồng. (mười tám nghìn) từ 3 xe hai bánh (xe máy)
*&*
Nhạc là nhạc phòng the, em nghe nó "lộn"... vì nghe phòng thờ. Bây giờ anh nhớ, Lan (mờ=m.) ở đâu?
___ Lan ơi! Năm xưa kéo đứt dây chuông, trước cổng tam quan chùa Linh Phong Tự, lâu lâu anh nhớ: bây giờ em đang ở đâu?; Tình tang, tích tịch tình tan.
___ Lệ nào tuông chảy một hàng, một con mắt nhắm "hóa trang"; "hóa trang"; Điệp chờ: ngồi mơ, anh chớ: ngồi mơ! Hờ hơ, ơ ớ hờ ơ...!?!
*&* Đối Thoại Chính Mình:
Sách xưa đã giảng Trạng: TRÌNH,
Hôm nay, đã có, chúng mình gặp nhau!
Ancient books have taught about Status: TRINH,
Today, already, we meet!
*&* Đờn nào "Tích tịch Tình tang"
Có nàng Công chúa, lên hang: tìm chồng?
Which song "Accumulates Love and Mourning"
There is a princess, going to the cave: looking for a husband?
*&*
Thunder Lectures (Including Full Acquisition)
Editor: Nguyen Quynh
Saigon Publishing House 1965
Price: 180,000 VND + free shipping
Predictions about the times:
- What will the third war be like?
- Will the world's atomic furnace explode?
Trang Trinh's words:
- If people have a will, see
    The collected sentences are worth a couple of thousand gold
- A sentence is a mystery
    When people think about it, the price is high.
*&* [VN.]
Sấm Giảng Trạng Trình (Gồm Thâu Toàn Bộ)
Soạn giả: Nguyễn Quỳnh
NXB Sài Gòn 1965
Giá: 180.000 vnđ + miễn ship 
Tiên đoán về thời cuộc:
- Cuộc chiến thứ ba sẽ ra sao?
- Lò nguyên tử thế giới sẽ nổ chăng? 
Lời của Trạng Trình:
- Người đời có chí thì coi
   Những câu lượm nhặt đáng đôi ngàn vàng
- Một câu là một nhiệm mầu
   Người đời ngẫm được mới hầu giá cao.
White Buffalo Calf Woman (Ptesan-Wi) is a supernatural entity of the Sioux religion, who serves as an intermediary between Wakan Tanka (Great Mystery or Great Spirit) and the people. According to Sioux lore, she appeared to the people in the distant past to teach them how to reconnect and maintain a relationship with the Great Spirit.
Người phụ nữ bê trâu trắng (Ptesan-Wi) là một thực thể siêu nhiên của tôn giáo Sioux, người đóng vai trò trung gian giữa Wakan Tanka (Bí ẩn vĩ đại hoặc Tinh thần vĩ đại) và người dân. Theo truyền thuyết Sioux, cô xuất hiện với những người ở quá khứ xa xôi để dạy họ cách kết nối lại và duy trì mối quan hệ với Thần linh vĩ đại.
Yogapedia explains Dhyana; Yogapedia giải thích về Dhyana
____ As the seventh limb of Patanjali's Eight Limbs of Yoga, dhyana builds upon the practices of asana (physical posture), pranayama (breath control), pratyahara (control of the senses, moving the focus inward) Dharanarana (concentration). When practiced together wDharanarana and the eighth limb of samadhi (absorption), the three together form samyama, resulting in a complete detachment of the mind from worldly bindings and a deeper understanding of the object of meditation. At the final sage, or jhana, of dhyana, the yogi does not see it as a meditation practice anymore as they are so fully immersed in the meditative act that they can no longer separate the self from it.
____ Là chi thứ bảy trong Bát chi của Yoga của Patanjali, dhyana được xây dựng dựa trên các thực hành của asana (tư thế vật lý), pranayama (kiểm soát hơi thở), pratyahara (kiểm soát các giác quan, di chuyển trọng tâm vào trong) và dharana (tập trung). Khi được thực hành cùng với dharana và chi thứ tám của định (hấp thụ), cả ba cùng tạo thành samyama, kết quả là tâm trí hoàn toàn tách rời khỏi những ràng buộc của thế gian và hiểu biết sâu sắc hơn về đối tượng thiền định. Ở giai đoạn cuối, hay jhana, của dhyana, hành giả không coi đó là một thực hành thiền định nữa vì họ hoàn toàn đắm chìm trong hành động thiền định đến mức họ không còn có thể tách cái tôi ra khỏi nó nữa.
The term, dhyana, appears in the Bhagavad Gita, an ancient Hindu scripture that outlines the four branches of yoga: Karma yoga, Bhakti yoga, Jnana yoga and Dhyana yoga. In the text, Dhyana yoga is described by Lord Krishna as being the yoga of meditation.; Thuật ngữ, dhyana, xuất hiện trong Bhagavad Gita, một cuốn kinh Hindu cổ đại phác thảo bốn nhánh của yoga: Karma yoga, Bhakti yoga, Jnana yoga và Dhyana yoga. Trong văn bản, Dhyana yoga được Lord Krishna mô tả là yoga của thiền định.
meditation /,medə'teiʃən/ n. thiền 
meditation 1 (Noun); noun: meditation; plural noun: meditations;
1. continuous and profound contemplation or musing on a subject or series of subjects of a deep or abstruse nature: The habit of meditation is the basis for all real knowledge.; liên tục và suy ngẫm sâu sắc hoặc suy ngẫm về một chủ đề hoặc một loạt các chủ đề có tính chất sâu sắc hoặc trừu tượng: Thói quen thiền định là cơ sở cho tất cả kiến thức thực tế.
2. (religion) contemplation of spiritual matters (usually on religious or philosophical subjects).; (tôn giáo) suy ngẫm về các vấn đề tâm linh (thường là về các chủ đề tôn giáo hoặc triết học).
The term, dhyana, appears in the Bhagavad Gita, an ancient Hindu scripture that outlines the four branches of yoga: Karma yoga, Bhakti yoga, Jnana yoga and Dhyana yoga. In the text, Dhyana yoga is described by Lord Krishna as being the yoga of meditation.; Thuật ngữ, dhyana, xuất hiện trong Bhagavad Gita, một cuốn kinh Hindu cổ đại phác thảo bốn nhánh của yoga: Karma yoga, Bhakti yoga, Jnana yoga và Dhyana yoga. Trong văn bản, Dhyana yoga được Lord Krishna mô tả là yoga của thiền định.
meditation /,medə'teiʃən/ n. thiền 
meditation 1 (Noun); noun: meditation; plural noun: meditations;
1. continuous and profound contemplation or musing on a subject or series of subjects of a deep or abstruse nature: The habit of meditation is the basis for all real knowledge.; liên tục và suy ngẫm sâu sắc hoặc suy ngẫm về một chủ đề hoặc một loạt các chủ đề có tính chất sâu sắc hoặc trừu tượng: Thói quen thiền định là cơ sở cho tất cả kiến thức thực tế.
2. (religion) contemplation of spiritual matters (usually on religious or philosophical subjects).; (tôn giáo) suy ngẫm về các vấn đề tâm linh (thường là về các chủ đề tôn giáo hoặc triết học).
1.- UNIT 1 (ONE): Hello; Xin chào
2.- UNIT 2 (Two)Excuse me!; Xin lỗi: cho tôi hỏi!;
3.- UNIT 3 (Three): What is it? ; (ĐƠN VỊ 3 (Ba): Nó là gì?)
4.- UNT 4->8 (four to eight): What's your name? & Uniforms
5.- UNIT 9-12; Bài học 9-12

____*&*____