Thứ Sáu, 8 tháng 9, 2023

UNIT 4->8 (four to eight) : What's your name? & Uniforms

Departure (Book 1); Khởi hành. (Quyển 1);Table of contents: ; Mục lục (index): 
1.- UNIT 1(ONE) Hello; Xin chào
2.- UNIT 2 (Two): Excuse me!; Xin lỗi: cho tôi hỏi!;
3.- UNIT 3 (Three): What is it? ; (ĐƠN VỊ 3 (Ba): Nó là gì?)
UNT 4&5 (four and five): What's your name? & I'm cold; Link: Giờ ra chơi; Recess: GAME MARBLE.E.rarBấm lệnh cho Google Chrome quét "vi-rút"-> Mở ngay!; Press the command for Google Chrome to scan for "viruses" -> Open now!
Link: Download-Tải về:  Font-ISTimes Pronunciation&ISTimesNewRomanTải về máy tính Font chữ "phiên âm quốc tế': ; Download to the computer Font "International phonetic":Font chữ "hiển thị tiếng Việt" (phần văn phạm; ngữ pháp của sách: English Grammar In Use.; Sau khi tải về máy tính rồi: "giải nén" và kích chọn tất cả và (cài đặt) -> chọn "Install"; After downloading it to your computer: "unzip" and click all and (install) -> select "Install"
Right click. Select Install
UNIT 4 (four): What's your name?; Bạn tên gì?
Mr. Stern: Good evening.; Chào buổi tối.
Desk clerk: Good evening, sir. What's your name?; Chào buổi tối, thưa ngài. Bạn tên là gì?
Mr. Stern: Stern. My name's Thomas Stern.; Nghiêm nghị-Stern. Tên tôi là Thomas Stern.
Desk clerk: Oh, yes, Mr. Stern. Room 15. Here's your key.; Ồ, vâng, ông Stern. Phòng 15. Đây là chìa khóa của bạn.
Mr.Stern: Thank you.; Cảm ơn bạn.
Desk clerk: You're welcome.
Nhân viên bàn: Không có chi.
Bell Captain: Is this your suitcase?
Đội trưởng Bell: Đây có phải là vali của bạn không?
Mr. Stern: No, it isn't.; Không, không phải vậy.
Bell Captain: Oh, is that your suitcase over there?
Đội trưởng Bell: Ồ, đó có phải là vali của bạn ở đằng kia không?
Mr. Stern: Yes, it is.; Vâng, đúng vậy.

Mrs. Johnson: Good evening.
Bà Johnson: Chào buổi tối.
Desk clerk: Good evening. What are your names, please?
Thư ký bàn: Chào buổi tối. Xin vui lòng cho biết tên của bạn là gì?
Mrs. Johnson, Johnson. Mr. and Mrs. Johnson.
Bà Johnson, Johnson. Ông bà Johnson.
Desk clerk: Oh, yes. Here's your key.
Nhân viên bàn: Ồ, vâng. Đây là chìa khóa của bạn.

Bell captain: Are these your suitcases here?
Đội trưởng Bell: Đây có phải là những chiếc vali của bạn đây không?
Mr. Johnson: No, they aren't.
Ông Johnson: Không, không phải vậy.
Bell captain: Oh, I'm sorry. Are those your suitcases over there?
Đội trưởng Bell: Ồ, tôi xin lỗi. Đó có phải là những chiếc vali của bạn ở đó không?
Mr. Johnson Yes, they are.
Ông Johnson Vâng, đúng vậy.

Mrs. Johnson: Is this our room?
Bà Johnson: Đây có phải là phòng của chúng ta không?
Mr. Johnson: What's the number?
Mr. Johnson: What's the number?
Mrs. Johnson: Fourteen.
Bà Johnson: Mười bốn.
Mr. Johnson: Oh, no. No, it isn't. That's our room, number 13!
Ông Johnson: Ồ, không. Không, không phải vậy. Đó là phòng của chúng tôi, số 13!
UNIT 5 (five): I'm cold!; Tôi lạnh! 
____( Link: Humanism: the doctrine that people's duty is to promote human welfare; học thuyết cho rằng nghĩa vụ của con người là thúc đẩy phúc lợi con người)
  • Humanism; Chủ nghĩa nhân văn 
    ___ Humanists viewed behaviorism and psychoanalytic theory as too dehumanizing.; Các nhà nhân văn học xem thuyết hành vi và thuyết phân tâm học là quá mất nhân tính.
    Rather than being victims of the environment or the unconscious, they proposed that humans are innately good and that our own mental processes played an active role in our behavior.
    ___ Thay vì là nạn nhân của môi trường hay vô thức, họ đề xuất rằng con người bẩm sinh là tốt và các quá trình tinh thần của chính chúng ta đóng một vai trò tích cực trong hành vi của chúng ta.
    The humanist movement puts a high value on emotions, free will, and a subjective view of experience.; Phong trào nhân văn đặt giá trị cao về cảm xúc, ý chí tự do và quan điểm chủ quan về kinh nghiệm. (Trích dịch từ trang website nước ngoàiExtract translations from foreign website;)
  • Link: Ngày nay, tri thức phương Tây, họ đã đồng nhất với quan niệm phương Đông. Vâng! "Nhân chi sơ, tánh bổn thiện" nơi Tam Tự Kinh. Và nơi nào đó trong chơn lý, Tổ sư cũng vận dụng...cho rằng: con người chúng ta thuở ban đầu vốn là thiện ! (Trang 561-sách xuất bản 1993, chơn lý số 35: Con Sư Tử.;..."mà khởi điểm là ở một chữ thiện vậy."; dòng cuối cùng của trang 561; Page 561-book published in 1993, truth number 35: The Lion.; "which starts with a good word."; last line of page 561)
    *&* Today, Western knowledge, they have identified with the Eastern concept. Yes! "Humanity is basic, nature is good" in Tam Tu Sutra. And somewhere in the truth, the Patriarch also applied... that: we humans were originally good!
  • Bài học luyện thi chứng chỉ A; Exam preparation lessons for A certificate; (New American English& Streamline English)
  • Mục-lục; Table of contents
Tham khảo Refer: Phần mềm Dịch tiếng Anh & Từ điển; English Translation Software & Dictionary: https://vikitranslator.com/
6.- index /'indeks/ n. &v. MỤC LỤC :
1.- UNIT 1(ONE) Hello; Xin chào
2.- UNIT 2 (Two): Excuse me!; Xin lỗi: cho tôi hỏi!;
3.- UNIT 3 (Three): What is it? ; (ĐƠN VỊ 3 (Ba): Nó là gì?)
4.- UNT 4&5 (four and five) : What's your name? & I'm cold & index
____ Chủ nghĩa nhân văn hay chủ nghĩa nhân bản là một nhánh triết học luân lý lớn cũng như một thế giới quan chuyên chú vào lợi ích, giá trị và phẩm cách của con người, cổ xúy giáo dục nhân văn, tôn trọng giá trị con người. Theo chủ nghĩa nhân văn, bao dung, bất bạo động và tự do lương tâm là những nguyên tắc quan trọng cho sự cộng sinh của nhân loại.

Thời hiện đại, các phong trào nhân văn chủ nghĩa hầu hết là phi tôn giáo, gắn với chủ nghĩa thế tục và một nhân sinh quan phi thần. Chủ nghĩa nhân văn đề cử việc đảm trách đi tìm chân lý và đạo đức bằng những phương tiện của con người để phục vụ lợi ích của con người. Trong khi chú trọng đến khả năng tự quyết định của loài người, chủ nghĩa nhân văn bác bỏ những biện hộ tiên nghiệm như sự hệ thuộc vào tín ngưỡng, vào cái siêu tự nhiên hoặc những văn bản được xem là thiên khải. Những người chủ trương nhân văn tán đồng việc nhận thức được một đạo đức phổ cập lập cơ sở trên tính công cộng của bản chất loài người.
dâng hương; thurify (v.) Verb: to perfume especially with a censer; Động từ: đặc biệt là nước hoa với lư hương
Synonyms cense - incense
Từ đồng nghĩa cense - hương
jewel /'dʒu:əl/ (n.&v.) Noun: a precious or semiprecious stone incorporated into a piece of jewelry; Danh từ một loại đá quý hoặc đá bán quý được kết hợp thành một món đồ trang sức
Verb: to adorn or decorate with precious stones; Động từ tô điểm hoặc trang trí bằng đá quý
Synonyms gem - precious stone - bejewel
Từ đồng nghĩa gem - đá quý - bejewel
homage /'ɔmədʒ/(n.) Noun: respectful deference; Danh từ: sự tôn trọng tôn trọng
lunch /'ləntʃ/ Noun(n.) a midday meal;  bữa trưa /'ləntʃ/ Danh từ (n.) bữa ăn giữa trưa ; Verb(v.) to take the midday meal; Động từ (v.) Dùng bữa giữa trưa
Synonyms dejeuner - luncheon - tiffin
Từ đồng nghĩa dejeuner - tiệc trưa - tiffin
Link: Salute ! (chào cung kính)...xá chào (tập tục); --verb (verb: salute; 3rd person present: salutes; past tense: saluted; past participle: saluted; gerund or present participle: saluting); --verb (động từ: chào; hiện tại ngôi thứ 3: chào; thì quá khứ: chào; quá khứ phân từ: chào; phân từ hoặc hiện tại phân từ: chào); 1. to greet in a friendly way. "I meet this men every day on my way to work and he salutes me."; để chào hỏi một cách thân thiện. "Tôi gặp những người đàn ông này hàng ngày trên đường đi làm và anh ta chào tôi."; 2. to express commendation of. "I salute your courage!.";  để bày tỏ sự khen ngợi. "Tôi xin chào lòng dũng cảm của bạn !."
salute /sə'lu:t /v.&n. xá chào cung kính
Verb : to propose a toast to; Động từ: đề xuất nâng ly chúc mừng
Noun: an act of honor or courteous recognition; Danh từ: một hành động tôn vinh hoặc sự công nhận lịch sự
Synonyms: drink - pledge - toast - wassail - present
Từ đồng nghĩa: đồ uống - cam kết - bánh mì nướng - cánh buồm - quà tặng
qrcode_thodangtamthao.blogspot.com
(Mã code của Blog nầy; Code of this Blog)
(?).- 教 <cm> giáo <cm>------------------------ ; buddhist teaching ; lời dạy của phật
教 <tttđ> giáo
------------------------
① Thiền tông tự xưng »giáo ngoại biệt truyền«, các tông phái khác của Phật giáo thì gọi là »giáo«. ② Những tông phái cùng tồn tại với Thiền tông, Luật tông trong Phật giáo. Tiết »Tục Nghệ Ngôn« trong NHNL q. 30 ghi: »禪、 教、 律 三 宗、 本 是 一 源、 後 世 分 之 爲 三。 – [i]Ba tông Thiền, Giáo, Luật vốn cùng một nguồn, hậu thế phân chia làm ba[/i]«. ③ Còn gọi: Giảo, hiệu. Khác nhau. Tiết Trường Khánh Hoà thượng trong TĐT q. 10 ghi: »因 僧 舉 雲 巖 補 草 鞋 次、 藥 山 問: 作 什 麼? 巖 對 問: 將 敗 壞 補 敗 壞。 藥 山 不 肯、 云: 卽 敗 壞、 非 敗 壞。 師 云: 藥 山 與 麼 道、 猶 教 一 節 在。 – [i]Nhân vị tăng nêu công án Vân Nham đang vá giày, Dược Sơn hỏi: Làm gì thế? Vân Nham đáp: Lấy bại hoại vá bại hoại. Dược Sơn không đồng ý, nói: Tức bại hoại, phi bại hoại. Sư nói: Dược Sơn nói như thế vẫn không khế hợp với thiền chỉ[/i]«. ④ Liên tiếp trong câu vị ngữ và bổ ngữ. Tiết Quy Phong Huệ Quang Thiền sư trong NĐHN q. 20 ghi: »(菩 提 達 磨) 煩 惱 九 年。 若 不 得 二 祖 不 惜 性 命、 往 往 轉 身 無 路、 煩 惱 教 死。 – [i]Bồ Đề Đạt-ma phiền não chín năm, nếu không được Nhị Tổ chẳng tiếc tính mệnh thì không có con đường chuyển thân, phiền não đến chết[/i]«.
1. mindfulness /ˈmaɪndfʊlnəs/ UK- DANH TỪ
1. sự chú ý, sự lưu tâm, sự lo lắng tới, sự nhớ tới
2. day/dei/n. UK-DANH TỪ 1. ban ngày
"the sun gives us light during the day" : "ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng"; "by day" : "ban ngày"; "it was broad day" : "trời đã sáng rõ; giữa ban ngày"; "at break of day" : "lúc bình minh, lúc rạng đông"
3.- march/mɑ:tʃ/n.- UK- DANH TỪ
1. 
March tháng ba
2. (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân);
 "a line of march" : "đường hành quân"; "to be on the march" : "đang hành quân"; "a day's march" : "chặng đường hành quân trong một ngày"
4. 
february/'februəri/n.- UK-DANH TỪ: 1. tháng hai
5. 
lunar/'lu:nə/adj. Tính từ; 1. (thuộc) mặt trăng
• 
"lunar month" : "tháng âm lịch"
• 
"lunar New Year" : "tết âm lịch"; 2. mờ nhạt, không sáng lắm; Ngữ pháp
1. "lunar politics" : "những vấn đề viển vông không thực tế"
E-book /buk/danh từ: sách-điện tử (electric) :
15.- 
6.- index /'indeks/ n. &v. MỤC LỤC :
II.- Giới luật Khất sĩ The Mendicant Precepts (trang 38 ; page 38)  
III.- Bài Học Sa Di (I)The Lesson of the novice (I) (trang 70; page 70)
IV.- Bài Học Sa Di (II); The Lesson of the novice (II) (trang 97; page 97)
V.- Diệt Lòng Ham Muốn ; Eliminating Desires (trang 118; page 118)
VI.- Thiền Định ; Meditation (trang 123; page 123)
VII.- NIẾT BÀN và Pháp Vi Tế ; NIRVANA and the subtle Dharma ; (trang 147; page 147) 
VIII.- Giới Luật Bổn Tăng ; Monastic Precepts (trang 179; page 179)  
IX.- Giới Luật Bổn Ni ;  The Precepts of the Nun (trang 205; page 205)
X.- Giới Luật Phật Tử ; Buddhist Precepts (trang 237; page 237)
XII.- Tiểu sử Tôn Sư MINH ĐĂNG QUANG ; Biography of Master MINH DANG QUANG
qrcode_translate.google.com
(Mã code thành viên Google Dịch; Google Translate member code)


UNT 5 (five): I'm cold.; Tôi (thì) lạnh.
A Brr!...bờ-rờ!
B Are you cold?; Bạn có lạnh không?
A Yes, I am. ; Vâng, tôi (là)...
B Well, I'm not. I'm hot!; Tôi (ấy à) không. Tôi nóng!

It's late; Muộn rồi (Trễ)

A The plane's late.; Máy bay đến muộn.
B Yes, it's very late.; Vâng, đã rất muộn.

C Are they tired?; Họ có mệt không?
D No, they aren't tired. He's hungry and she's thirsty.; Không, họ không mệt. Anh ấy đói và cô ấy khát.

E They're tired.; Họ mệt mỏi.
F Yes, they are.; Đúng vậy.

G This is terrible! I'm very angry!; Điều này thật tồi tệ! Tôi rất tức giận!
H I'm sorry, ma'am.; Tôi xin lỗi, thưa bà.(Madam=ma'am.)

I Is that book good?; Cuốn sách đó có tốt không?
J Yes, it is. But it's very sad.; Vâng, đúng vậy. Nhưng nó rất buồn

K Phew! I'm hot!; Phù! Tôi nóng!
L Yes. That coat's very warm!; Đúng. Áo khoác đó rất ấm!
UNIT 6 (six): There's a nice apartment.; Có một căn hộ đẹp.
Realtor:  This is a nice apartment, Ms. Garcia. Look, here's a floor plan.
Môi giới: Đây là một căn hộ đẹp, cô Garcia. Nhìn này, đây là sơ đồ mặt bằng.
Eva:  Mmm...; hừm...
Realtor:  There's a living room. There's a kitchen, a bedroom, and a bathroom.
Realtor: Có một phòng khách. Có một nhà bếp, một phòng ngủ và một phòng tắm.
Eva:  Is there a balcony?
Eva: Có ban công không?
Realtor:  Yes, there is.
Eva:  And a dining room... is there a dining room?
Realtor: No, there isn't a dining room. But there is a dining area in the living room.

Realto: Well, this is the kitchen.
Eva:  Oh, it's very small.
Realtor:  Yes, it isn't very large. But there's a stove, a refrigerator, and a space for a dishwasher. There are some cabinets, and... um... there's a small shelf under the sink.

Eva:  Are there any windows in the bathroom?
Realtor:  No, there aren't. But there are two large windows in the bedroom.
Eva:  Good. It's a very nice apartment. Uh, where is the bathroom?
Requests
Eva: Tốt. Đó là một căn hộ rất đẹp. Ừ, phòng tắm ở đâu?
UNIT 7....Yêu cầu: Request
  • 
    UNIT 7 (Seven): Requests; Yêu cầu
A Hi. A cola, please.
B Regular or large?
A Regular, please.
B There you go.
A Thanks. How much is that?
B $1.15.
A Thank you.
B You're welcome.

C Could you pass the salt, please?
A Sure. Here you are.
C Thanks.
A And the pepper?
C No, thanks.

C Could I have your phone number?
A It's in the phone book.
C What's your last name?
A It's in the book, too.
C Very funny.
A OK. It's 639-7701.
Expressions; Biểu thức:
Could you + verb..., please?Yêu cầu một cách lịch sự và nhã nhặn.; Ask in a polite and courteous manner;
You're welcome: không dám, (Dùng để đáp lại một lời cảm ơn.; Used in response to a thank you.)
Here you are; here it is: Đây nầy! Here! (Dùng đáp lại, khi đưa cho ai đó: một vật gì.; (Used in response, when giving someone: something.)
There you go! = Here you are.
Very funny!; Ngộ nhỉ ! Hay nhỉ !
UNIT 8 (eight): Uniforms; Đồng phục

How do you do? My name's Tiffany Gonzales, and I'm a flight attendant for Air USA. This is my uniform-a blue skirt, a pink blouse, and a black jacket. It's very stylish.
Dạo này bạn thế nào? Tên tôi là Tiffany Gonzales, và tôi là tiếp viên hàng không của Air USA. Đây là đồng phục của tôi - một chiếc váy xanh, một chiếc áo cánh hồng và một chiếc áo khoác đen. Nó rất phong cách.

Carlos da Silva is a soccer player for Brazil. His shirt is yellow and green, and his shorts are blue and white.
Carlos da Silva là một cầu thủ bóng đá cho Brazil. Áo sơ mi của anh ấy màu vàng và xanh lá cây, và quần đùi của anh ấy màu xanh và trắng.

Hi there. I'm Brian...and I'm Diane. We're lifeguards at Bay Beach. Our uniforms aren't very stylish-white shorts, orange T-shirts, and green caps.
Chào bạn. Tôi là Brian ... và tôi là Diane. Chúng tôi là nhân viên cứu hộ ở Bay Beach. Đồng phục của chúng tôi không quá sành điệu - quần đùi trắng, áo phông màu cam và mũ lưỡi trai màu xanh lá cây.
Adriana Papadopolos is a fire fighter in a small town in Kansas. Her jacket is red, her hat is brown, her pants are gray, and her boots are yellow.
Adriana Papadopolos là một lính cứu hỏa tại một thị trấn nhỏ ở Kansas. Áo khoác của cô ấy màu đỏ, mũ của cô ấy màu nâu, quần của cô ấy màu xám và đôi giày của cô ấy màu vàng.

Brandon Timmons and Jason Davis are baseball players for the Bayport Seagulls. Their pants are white, and their shirts are black and orange.
Brandon Timmons và Jason Davis là cầu thủ bóng chày cho Bayport Seagulls. Quần của họ màu trắng, và áo sơ mi của họ màu đen và cam.
*&*
BOOK: English Grammar In Use; Ngữ pháp tiếng Anh đang được sử dụng; Bài 1: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (I am doing)

A.      XÃt tÉnh huêng sau:; Consider the following:
Ann is in her car. She is on her way to work.
Ann ½ang ò trong xe hïi. Cé Þy ½ang trãn ½õñng ½i l¿m.
She is driving to work.
Cé Þy ½ang l¾i xe ½i l¿m.
CÝu n¿y cÍ nghËa l¿: Cé Þy bÝy giñ ½ang l¾i xe. TÂi thñi ½iæm ½ang nÍi, h¿nh ½îng l¾i xe chõa chÞm döt.
Am/is/are -ing l¿ thÉ hièn tÂi tiäp diçn (present continuous)
 
B.      I am doing something = Téi ½ang l¿m vièc gÉ ½Í; Téi ½ang ò giùa thñi ½iæm l¿m céng vièc ½Í; Téi ½Á khòi sú v¿ chõa ho¿n tÞt céng vièc.
          Thõñng thÉ h¿nh ½îng ½ang xÀy ra tÂi thñi ½iæm nÍi:
Please don’t make so much noise. I’m working. (not 'I work').
          Xin ½÷ng l¿m ën qu¾ nhõ vây. Téi ½ang l¿m vièc.
’Where’s Margaret?’ ’She’s having a bath.’ (not 'she has a bath').
          'Margaret ò ½Ýu vây?' 'Cé Þy ½ang tØm'.
Let’s go out now. It isn’t raining any more. (not 'It doesn't rain').
          BÝy giñ chÒng ta hÁy ½i ra ngo¿i. Trñi khéng cÎn mõa nùa.
(at a party) Hello, Jane. Are you enjoying the party? (not 'do you enjoy').
          (tÂi mît buìi tièc) Xin ch¿o Jane. BÂn cÍ thÈch buìi tièc n¿y khéng?
I’m tired. I’m going to bed now. Goodnight!
          Téi mèt rëi. Téi ½i ngÔ bÝy giñ ½Ýy. ChÒc ngÔ ngon nhÃ!
Nhõng h¿nh ½îng khéng nhÞt thiät xÀy ra tÂi thñi ½iæm ½ang nÍi. VÈ dÖ nhõ:
Tham khảo Refer: Phần mềm Dịch tiếng Anh & Từ điển; English Translation Software & Dictionary: https://vikitranslator.com/
Tom and Ann are talking in a cafe. Tom says:
  • Tom v¿ Ann ½ang nÍi chuyèn trong qu¾n c¿phã. Tom nÍi: I’m reading an interesting book at the moment. I’ll lend it to you when I’ve finished it.
LÒc n¿y téi ½ang ½Ñc mît quyæn s¾ch hay. Téi sÆ cho bÂn mõôn khi n¿o téi ½Ñc xong.
 
Tom khéng ½Ñc s¾ch v¿o lÒc nÍi vði Ann. Anh Þy muên nÍi l¿ anh Þy ½Á khòi sú ½Ñc cuên s¾ch ½Í nhõng chõa ½Ñc xong. Anh Þy ½ang trong thñi gian ½Ñc.
Xem thãm mît sê vÈ dÖ:
  • Catherine wants to work in Italy, so she is learning Italian. (V¿o thñi ½iæm nÍi cÍ thæ cé Þy khéng phÀi ½ang hÑc tiäng @). Some friends of mine are building their own houses. They hope it will be finished before next summer.
ChÒng ta dÓng thÉ present continuous khi nÍi vå nhùng vièc xÀy ra tÂi mît khoÀng thñi gian gßn vði lÒc nÍi, vÈ dÖ nhõ today (hém nay), this week (tußn n¿y), this evening (chiåu nay) v.v...
“You’re working hard today.” “Yes, I have a lot to do” (not 'you work hard today').
“Is Susan working this week?” “No, she’s on holiday”.
 
C.      ChÒng ta dÓng thÉ present continuous khi nÍi vå nhùng thay ½ìi ½ang diçn ra trong thñi gian nÍi:
The population of the world is rising very fast. (not 'rise').
          DÝn sê thä giði ½ang gia t×ng rÞt nhanh. (không "tăng")
Is your English getting better?
          Tiäng Anh cÔa bÂn kh¾ hïn rëi chö?
grandpare: bà ngoại; ông ngoại; grandpa:  ông nội; bà nội: grandmother: bà ngoại; grandmother  '/græn,dməðə:/n. Noun: the mother of your father or mother; Danh từ: mẹ của bố hoặc mẹ của bạn
Synonyms: gran - grandma - grannie - granny - nan
Từ đồng nghĩa: gran - grandma - grannie - granny - nan

dâng hương; thurify /θə:fai/(v.) Verb: to perfume especially with a censer; Động từ: đặc biệt là nước hoa với lư hương
Synonyms cense - incense
Từ đồng nghĩa cense - hương
jewel /'dʒu:əl/ (n.&v.) Noun: a precious or semiprecious stone incorporated into a piece of jewelry; Danh từ một loại đá quý hoặc đá bán quý được kết hợp thành một món đồ trang sức
Verb: to adorn or decorate with precious stones; Động từ tô điểm hoặc trang trí bằng đá quý
Synonyms gem - precious stone - bejewel
Từ đồng nghĩa gem - đá quý - bejewel
homage /'ɔmədʒ/(n.) Noun: respectful deference; Danh từ: sự tôn trọng tôn trọng
lunch /'ləntʃ/ Noun(n.) a midday meal;  bữa trưa /'ləntʃ/ Danh từ (n.) bữa ăn giữa trưa ; Verb(v.) to take the midday meal; Động từ (v.) Dùng bữa giữa trưa
Synonyms dejeuner - luncheon - tiffin
Từ đồng nghĩa dejeuner - tiệc trưa - tiffin
Link: Salute ! (chào cung kính)...xá chào (tập tục); --verb (verb: salute; 3rd person present: salutes; past tense: saluted; past participle: saluted; gerund or present participle: saluting); --verb (động từ: chào; hiện tại ngôi thứ 3: chào; thì quá khứ: chào; quá khứ phân từ: chào; phân từ hoặc hiện tại phân từ: chào); 1. to greet in a friendly way. "I meet this men every day on my way to work and he salutes me."; để chào hỏi một cách thân thiện. "Tôi gặp những người đàn ông này hàng ngày trên đường đi làm và anh ta chào tôi."; 2. to express commendation of. "I salute your courage!.";  để bày tỏ sự khen ngợi. "Tôi xin chào lòng dũng cảm của bạn !."
salute /sə'lu:t /v.&n. xá chào cung kính
Verb : to propose a toast to; Động từ: đề xuất nâng ly chúc mừng
Noun: an act of honor or courteous recognition; Danh từ: một hành động tôn vinh hoặc sự công nhận lịch sự
Synonyms: drink - pledge - toast - wassail - present
Từ đồng nghĩa: đồ uống - cam kết - bánh mì nướng - cánh buồm - quà tặng
qrcode_thodangtamthao.blogspot.com
(Mã code của Blog nầy; Code of this Blog)
(?).- 教 <cm> giáo <cm>------------------------ ; buddhist teaching ; lời dạy của phật
教 <tttđ> giáo
------------------------
① Thiền tông tự xưng »giáo ngoại biệt truyền«, các tông phái khác của Phật giáo thì gọi là »giáo«. ② Những tông phái cùng tồn tại với Thiền tông, Luật tông trong Phật giáo. Tiết »Tục Nghệ Ngôn« trong NHNL q. 30 ghi: »禪、 教、 律 三 宗、 本 是 一 源、 後 世 分 之 爲 三。 – [i]Ba tông Thiền, Giáo, Luật vốn cùng một nguồn, hậu thế phân chia làm ba[/i]«. ③ Còn gọi: Giảo, hiệu. Khác nhau. Tiết Trường Khánh Hoà thượng trong TĐT q. 10 ghi: »因 僧 舉 雲 巖 補 草 鞋 次、 藥 山 問: 作 什 麼? 巖 對 問: 將 敗 壞 補 敗 壞。 藥 山 不 肯、 云: 卽 敗 壞、 非 敗 壞。 師 云: 藥 山 與 麼 道、 猶 教 一 節 在。 – [i]Nhân vị tăng nêu công án Vân Nham đang vá giày, Dược Sơn hỏi: Làm gì thế? Vân Nham đáp: Lấy bại hoại vá bại hoại. Dược Sơn không đồng ý, nói: Tức bại hoại, phi bại hoại. Sư nói: Dược Sơn nói như thế vẫn không khế hợp với thiền chỉ[/i]«. ④ Liên tiếp trong câu vị ngữ và bổ ngữ. Tiết Quy Phong Huệ Quang Thiền sư trong NĐHN q. 20 ghi: »(菩 提 達 磨) 煩 惱 九 年。 若 不 得 二 祖 不 惜 性 命、 往 往 轉 身 無 路、 煩 惱 教 死。 – [i]Bồ Đề Đạt-ma phiền não chín năm, nếu không được Nhị Tổ chẳng tiếc tính mệnh thì không có con đường chuyển thân, phiền não đến chết[/i]«.
1. mindfulness /ˈmaɪndfʊlnəs/ UK- DANH TỪ
1. sự chú ý, sự lưu tâm, sự lo lắng tới, sự nhớ tới
2. day/dei/n. UK-DANH TỪ 1. ban ngày
"the sun gives us light during the day" : "ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng"; "by day" : "ban ngày"; "it was broad day" : "trời đã sáng rõ; giữa ban ngày"; "at break of day" : "lúc bình minh, lúc rạng đông"
3.- march/mɑ:tʃ/n.- UK- DANH TỪ
1. 
March tháng ba
2. (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân);
 "a line of march" : "đường hành quân"; "to be on the march" : "đang hành quân"; "a day's march" : "chặng đường hành quân trong một ngày"
4. 
february/'februəri/n.- UK-DANH TỪ: 1. tháng hai
5. 
lunar/'lu:nə/adj. Tính từ; 1. (thuộc) mặt trăng
• 
"lunar month" : "tháng âm lịch"
• 
"lunar New Year" : "tết âm lịch"; 2. mờ nhạt, không sáng lắm; Ngữ pháp
1. "lunar politics" : "những vấn đề viển vông không thực tế"
E-book /buk/danh từ: sách-điện tử (electric) :
15.- 
6.- index /'indeks/ n. &v. MỤC LỤC :
II.- Giới luật Khất sĩ The Mendicant Precepts (trang 38 ; page 38)  
III.- Bài Học Sa Di (I)The Lesson of the novice (I) (trang 70; page 70)
IV.- Bài Học Sa Di (II); The Lesson of the novice (II) (trang 97; page 97)
V.- Diệt Lòng Ham Muốn ; Eliminating Desires (trang 118; page 118)
VI.- Thiền Định ; Meditation (trang 123; page 123)
VII.- NIẾT BÀN và Pháp Vi Tế ; NIRVANA and the subtle Dharma ; (trang 147; page 147) 
VIII.- Giới Luật Bổn Tăng ; Monastic Precepts (trang 179; page 179)  
IX.- Giới Luật Bổn Ni ;  The Precepts of the Nun (trang 205; page 205)
X.- Giới Luật Phật Tử ; Buddhist Precepts (trang 237; page 237)
XII.- Tiểu sử Tôn Sư MINH ĐĂNG QUANG ; Biography of Master MINH DANG QUANG
qrcode_translate.google.com
(Mã code thành viên Google Dịch; Google Translate member code)