New
American STREAMLINE
STREAMLINE mới của Mỹ,
Author: Bernard & Petter Viney
Humanism; Chủ nghĩa nhân văn: (Trích dịch từ sách nước ngoài; Extract translations from foreign books)
___ Humanists viewed behaviorism and psychoanalytic theory as too dehumanizing.; Các nhà nhân văn học xem thuyết hành vi và thuyết phân tâm học là quá mất nhân tính.; Rather than being victims of the environment or the unconscious, they proposed that humans are innately good and that our own mental processes played an active role in our behavior.
___ Thay vì là nạn nhân của môi trường hay vô thức, họ đề xuất rằng con người bẩm sinh là tốt và các quá trình tinh thần của chính chúng ta đóng một vai trò tích cực trong hành vi của chúng ta.
The humanist movement puts a high value on emotions, free will, and a subjective view of experience.
___ Phong trào nhân văn đặt giá trị cao về cảm xúc, ý chí tự do và quan điểm chủ quan về kinh nghiệm.
A: Excuse me.
Dolores Cotten?
B: Yes?
A: Hi. I'm Brad
Jordan ... from Lemon Computers? How do you do?
B: How do you do?
I'm glad to meet you, Brad. Thank you for coming to meet us.
A: It's a
pleasure. How was the trip?
B: Fine. Oh, I'd
like you to meet Ron Eng. He's our sales manager.
A: How do you do,
Ron?
Voc. a /ei, ə/ - UK MẠO TỪ : 1. cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa... 2. một, một (như kiểu), một (nào đó); DANH TỪ, SỐ NHIỀU AS, A'S : 1. (âm nhạc) la. ; 2. (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt. ; 3. người giả định thứ nhất, trường hợp giả định thứ nhất. ; GIỚI TỪ : 1. mỗi, mỗi một. ; 2. (vt của account current) tài khoản vãng lai (tức là bằng séc)
Voc. a /ei, ə/ - UK MẠO TỪ : 1. cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa... 2. một, một (như kiểu), một (nào đó); DANH TỪ, SỐ NHIỀU AS, A'S : 1. (âm nhạc) la. ; 2. (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt. ; 3. người giả định thứ nhất, trường hợp giả định thứ nhất. ; GIỚI TỪ : 1. mỗi, mỗi một. ; 2. (vt của account current) tài khoản vãng lai (tức là bằng séc)
2. This is the last call for Global Airlines flight 373
departing at 2:30 for Houston .
Passengers on Global flight 373 at 2:30 to Houston should board now at Gate 1.
C: Karen!
D: Hi, Jody. How
are you doing?
C: Great. How are
you? I haven't seen you for ages.
D: I'm all right.
Are you here to meet somebody?
C: No, my mom
just left for Miami .
D: Do you have
time for coffee?
Hình UNIT 1-2(3)
3. Crossland Airlines announces that flight 127 to Houston and El
Paso is now scheduled to depart at 3:00 from Gate 7.
Passengers on Crossland 127 are advised that their flight will depart from Gate
7 at 3:00.
E: Margaret, hi.
F: Hello, Carol.
How are you?
E: Oh, I'm OK.
How are you getting along?
F: Fine, thanks.
How are Larry and the kids?
E: Everybody's
fine. My car's just outside. Let me take one of your bags.
Hình UNIT 1-3(3)
4. Global Airlines announces that flight 881 to New York City's
La Guardia Airport at 2:55 will depart from Gate 2 and will start boarding in
ten minutes. At this time, will passengers with small children and those who
need special help in boarding, please go to Gate 2 for Global flight 881 to New
York La Guardia at 2:55?
G: Hi. What time
is your next flight to New York ?
H: Two forty-five.
Flight 604 to La Guardia Airport. There's space available.
G: What's the
one-way fare?
H: It's $228.70
with tax.
G: OK. There you
go. Put it on my Visa card, please.
Hình UNIT 1-4(3)
5. Air Streamline flight 403 to Atlanta ,
with connections to Miami
and other points south, will depart on schedule at 3:05 from Gate 4. We repeat:
Air Streamline 403 will depart as scheduled at 3:05 for Atlanta . Passengers should make their seat selection
at Gate 4 before boarding, which will begin in five minutes.
I: Well, hi
there!
J: Uh — hello.
I: How are you
doing?
J: Oh — fine. Uh
— excuse me... Do I know you from somewhere?
I: Sure, it's
me, Rick Ballerina.
J: I'm sorry. I
don't think I know you.
I: Aren't you
José Cortes?
J: No, I'm
afraid not.
I: Oh, excuse
me. I thought you were someone else. I'm so sorry.
J: That's all
right.
II.- NEW WORDS ; TỪ MỚI:
III.- GRAMMAR; VĂN PHẠM:
VI.- EXERCISE ; BÀI TẬP:
UNIT 1 (one) : All Aboard ! Tất cả hãy lên tàu ! (B. 2; Q.2)
The Sun King is a cruise ship. It is sailing around the Caribbean . There are a lot of tourists on the ship. Most
of them are from the United States ,
but some of them are from Canada
and Latin America . It's the seventh day of the
cruise, and their ship is sailing from Venezuela
to Barbados .
All of the passengers and most of the crew are on deck for the captain's party.
B Hi. I'm Heather
Hillman.
Where do you
come from?
B I come from Montgomery .
A Montgomery . Where's that?
B It's in Alabama … Haven't you
heard about Alabama ?
Hình UNIT 1-3(2)
C What a terrible
party!
D Oh, really? Do
you think so?
C Yes, I do. Oh,
by the way, my name's Marianne Wilson.
D I'm Tom Gray.
Nice to meet you.
C I work in a
bank. What do you do?
D Well, I'm
captain of this ship. It's my party.
C Oh, I'm so
sorry!
Hình UNIT 1-4(2)
E Would you like
another drink?
F What?
E Would you like
another drink?
F Oh, yes,
please. I'd like some orange juice.
E With ice?
UNIT 1 (one) Hello ! ; Xin chào (Book 1; Quyển 1)
Unit one (1); Today Tuesday, August 31, 2012.; At 7:15 a.m. to now: 8:22 AM.
I.- Text – Văn bản:
A: Hello! ; Xin chào!
B: Hello! Xin chào!
A: I'm David Clark. ; Tôi là David Clark.
B: I'm Linda Rivera. ; Tôi là Linda Rivera.
C: Are you a teacher?; Bạn là một giáo viên à?
D: No, I'm not. ; Không, tôi không phải.
C: Oh, are you a student?; Ồ, bạn là một học sinh à?
D: Yes, I am. ; Vâng, tôi là.
E: Are you from the United States?; Bạn từ nước Mỹ đến ?
F: No, I'm not. ; Không. Tôi không.
E Where are you from?; Bạn từ đâu đến?
F: I'm from Canada.; Tôi đến từ Canada.
G: Hello, Kenji. ; Xin chào, Kenji.
H: Hi John. How are you?; Chào John. Anh khỏe không ?
G: Fine, thanks. And you?; Khỏe, cảm ơn. Còn anh ?
H: Fine, thanks. ; Khỏe, cảm ơn.
II .- VOCABULARY : TỪ VỰNG:
intransitive verb.= iv..; ngoại động từ; transitive verb = vt.; nội động từ
UNIT 2 (two) Excuse me!; Xin lỗi! (Book 1; Quyển 1)
*&* UNIT 2 (two): Excuse me!I: Excuse me!; Xin lỗi cho tôi hỏi!
J: Yes? Vâng?
I: Are you American?; Bạn có phải là người Mỹ không?
J: Pardon me?; Thứ lỗi cho tôi?
I: Are you from the United States?; Bạn đến từ Hoa Kỳ?
J: Yes, we are.; Vâng, chúng tôi.
I: Oh, I'm American too. Are you here on vacation?; Ồ, tôi cũng là người Mỹ. Bạn đang ở đây trong kỳ nghỉ?
J: No, we aren't. We're here on business.; Không, chúng tôi không. Chúng tôi đang ở đây để kinh doanh.
J: Please sit down.; Vui lòng ngồi xuống.
I: Thank you.; Cảm ơn bạn.
J: Coffee?; Cà phê?
I: Yes, please.; Vâng, làm ơn.
J: Cream?; Kem?
I: No, thanks.; Không, cám ơn.
J : Sugar?; Đường?
I: Yes, please.; Vâng, làm ơn.
K: Where are you from?; Bạn đến từ đâu?
I: I'm from Los Angeles.; Tôi đến từ Los Angeles.
K: Are you here on business?; Bạn đang ở đây để đi công tác?
I : No, I'm not. I'm on vacation.; Không, tôi không phải. Tôi đi nghỉ.
J: Yes? Vâng?
I: Are you American?; Bạn có phải là người Mỹ không?
J: Pardon me?; Thứ lỗi cho tôi?
I: Are you from the United States?; Bạn đến từ Hoa Kỳ?
J: Yes, we are.; Vâng, chúng tôi.
I: Oh, I'm American too. Are you here on vacation?; Ồ, tôi cũng là người Mỹ. Bạn đang ở đây trong kỳ nghỉ?
J: No, we aren't. We're here on business.; Không, chúng tôi không. Chúng tôi đang ở đây để kinh doanh.
J: Please sit down.; Vui lòng ngồi xuống.
I: Thank you.; Cảm ơn bạn.
J: Coffee?; Cà phê?
I: Yes, please.; Vâng, làm ơn.
J: Cream?; Kem?
I: No, thanks.; Không, cám ơn.
J : Sugar?; Đường?
I: Yes, please.; Vâng, làm ơn.
K: Where are you from?; Bạn đến từ đâu?
I: I'm from Los Angeles.; Tôi đến từ Los Angeles.
K: Are you here on business?; Bạn đang ở đây để đi công tác?
I : No, I'm not. I'm on vacation.; Không, tôi không phải. Tôi đi nghỉ.
*&* Proper names:; Tên riêng: Anna, Sharon, Sandra, Mary
Los Angeles. (địa phương; local)
Grammar: The verb TO BE; Ngữ pháp: Động từ TO BE
Affirmative (Thể xác nhận, xác định )
I am I'm
You are You're
He is He's
She is She's
It is It's
We are We're
You are You're
They are They're
Interrogative (Thể nghi vấn, hỏi): Am I?; Are you?; Is he?; Is she?; Is it?
Are we?; Are you?; Are they?
I am not = I'm not = I'm not
You are not =You're not = You aren't
He is not =He's not = He isn't
She is not = She's not = She isn't
It is not = It's not = It isn't
We are not = We're not = We aren't
You are not = You're not = You aren't
They are not = They're not = They aren't
Expressions; Biểu thức;
Excuse me!: Xin lỗi (dùng khi cầu thị, cầu khiển và cầu khẩn)
Pardon me? : Nói gì (lập lại dùm tôi)?
To be on vacation: đi nghỉ dưỡng
To be on business: đi công việc, mua bán; kinh doanh
Link : đọc trang Blog nầy, nhớ dùng với trang=> Học Từ Vựng
I.- TỪ VỰNG MỚI ; NEW WORDS :