Hiển thị các bài đăng có nhãn UNIT 1 (One) : ARRIVALS- All Aboard !-Hello! ; ĐẾN NƠI ; Tất cả hãy lên tàu ! ; Xin chào !. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn UNIT 1 (One) : ARRIVALS- All Aboard !-Hello! ; ĐẾN NƠI ; Tất cả hãy lên tàu ! ; Xin chào !. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 8 tháng 9, 2023

UNIT 1 (One) : ARRIVALS- All Aboard !-Hello! ; ĐẾN NƠI ; Tất cả hãy lên tàu ! ; Xin chào !

New American STREAMLINE
STREAMLINE mới của Mỹ,
Author: Bernard & Petter Viney
    Humanism; Chủ nghĩa nhân văn: (Trích dịch từ sách nước ngoài; Extract translations from foreign books)
    ___ Humanists viewed behaviorism and psychoanalytic theory as too dehumanizing.; Các nhà nhân văn học xem thuyết hành vi và thuyết phân tâm học là quá mất nhân tính.; Rather than being victims of the environment or the unconscious, they proposed that humans are innately good and that our own mental processes played an active role in our behavior.
    ___ Thay vì là nạn nhân của môi trường hay vô thức, họ đề xuất rằng con người bẩm sinh là tốt và các quá trình tinh thần của chính chúng ta đóng một vai trò tích cực trong hành vi của chúng ta.
    The humanist movement puts a high value on emotions, free will, and a subjective view of experience.
    ___ Phong trào nhân văn đặt giá trị cao về cảm xúc, ý chí tự do và quan điểm chủ quan về kinh nghiệm.
UNIT 1 (one) ARRIVALS-
ĐẾN NƠI (book 3; quyển 3); 
I.- TEXT; VĂN BẢN:1. Air Streamline flight 604 departing at 2:45 for JFK Airport in New York City is now boarding at Gate 3. ; Chuyến bay 604 của Air Streamline khởi hành lúc 2:45 cho Sân bay JFK ở Thành phố New York hiện đang lên máy bay tại Cổng 3. ; Passengers with tickets on Air Streamline flight 604 at 2:45 to New York please proceed to Gate 3.Hành khách có vé trên chuyến bay Air Streamline 604 lúc 2:45 đến New York vui lòng tiếp tục đến Cổng 3.
A:      Excuse me. Dolores Cotten?
B:      Yes?
A:      Hi. I'm Brad Jordan ... from Lemon Computers? How do you do?
B:      How do you do? I'm glad to meet you, Brad. Thank you for coming to meet us.
A:      It's a pleasure. How was the trip?
B:      Fine. Oh, I'd like you to meet Ron Eng. He's our sales manager.
A:      How do you do, Ron?
Voc. /ei, ə/ - UK MẠO TỪ : 1. cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa... 2. một, một (như kiểu), một (nào đó); DANH TỪ, SỐ NHIỀU AS, A'S : 1. (âm nhạc) la. ; 2. (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt. ; 3. người giả định thứ nhất, trường hợp giả định thứ nhất. ; GIỚI TỪ : 1. mỗi, mỗi một. ; 2. (vt của account current) tài khoản vãng lai (tức là bằng séc)
Hình UNIT 1-1(3)
2. This is the last call for Global Airlines flight 373 departing at 2:30 for Houston. Passengers on Global flight 373 at 2:30 to Houston should board now at Gate 1.
C:      Karen!
D:     Hi, Jody. How are you doing?
C:      Great. How are you? I haven't seen you for ages.
D:     I'm all right. Are you here to meet somebody?
C:      No, my mom just left for Miami.
D:     Do you have time for coffee?
C:      Sure. I'd love some. 
Hình UNIT 1-2(3)
3. Crossland Airlines announces that flight 127 to Houston and El Paso is now scheduled to depart at 3:00 from Gate 7. Passengers on Crossland 127 are advised that their flight will depart from Gate 7 at 3:00.
E:      Margaret, hi.
F:      Hello, Carol. How are you?
E:      Oh, I'm OK. How are you getting along?
F:      Fine, thanks. How are Larry and the kids?
E:      Everybody's fine. My car's just outside. Let me take one of your bags.
F:      Oh, thanks. Be careful, it's heavy.
Hình UNIT 1-3(3)
4. Global Airlines announces that flight 881 to New York City's La Guardia Airport at 2:55 will depart from Gate 2 and will start boarding in ten minutes. At this time, will passengers with small children and those who need special help in boarding, please go to Gate 2 for Global flight 881 to New York La Guardia at 2:55?
G:     Hi. What time is your next flight to New York?
H:     Two forty-five. Flight 604 to La Guardia Airport. There's space available.
G:     What's the one-way fare?
H:     It's $228.70 with tax.
G:     OK. There you go. Put it on my Visa card, please.
H:     All right. Just a second.
Hình UNIT 1-4(3)
5. Air Streamline flight 403 to Atlanta, with connections to Miami and other points south, will depart on schedule at 3:05 from Gate 4. We repeat: Air Streamline 403 will depart as scheduled at 3:05 for Atlanta. Passengers should make their seat selection at Gate 4 before boarding, which will begin in five minutes.
I:       Well, hi there!
J:       Uh — hello.
I:       How are you doing?
J:       Oh — fine. Uh — excuse me... Do I know you from somewhere?
I:       Sure, it's me, Rick Ballerina.
J:       I'm sorry. I don't think I know you.
I:       Aren't you José Cortes?
J:       No, I'm afraid not.
I:       Oh, excuse me. I thought you were someone else. I'm so sorry.
J:       That's all right.
Hình UNIT 1-5(Book 3)
II.- NEW WORDS ; TỪ MỚI:
III.- GRAMMAR; VĂN PHẠM:
VI.- EXERCISE ; BÀI TẬP:
UNIT 1 (one) : All Aboard ! Tất cả hãy lên tàu ! (B. 2; Q.2)
The Sun King is a cruise ship. It is sailing around the Caribbean. There are a lot of tourists on the ship. Most of them are from the United States, but some of them are from Canada and Latin America. It's the seventh day of the cruise, and their ship is sailing from Venezuela to Barbados. All of the passengers and most of the crew are on deck for the captain's party.

Hình Unit 1-1(2)
A       Hello. My name's Pierre Lafontaine. I'm from Montreal.
B       Hi. I'm Heather Hillman.
Where do you come from?
B       I come from Montgomery.
A       Montgomery. Where's that?
B       It's in Alabama… Haven't you heard about Alabama?
A       Oh, yes, of course, Alabama. It's in the South. I've never been to the South.
Hình UNIT 1-3(2)
C       What a terrible party!
D       Oh, really? Do you think so?
C       Yes, I do. Oh, by the way, my name's Marianne Wilson.
D       I'm Tom Gray. Nice to meet you.
C       I work in a bank. What do you do?
D       Well, I'm captain of this ship. It's my party.
C       Oh, I'm so sorry!
D       That's OK. No problem.
Hình UNIT 1-4(2)
E       Would you like another drink?
F       What?
E       Would you like another drink?
F       Oh, yes, please. I'd like some orange juice.
E       With ice?
UNIT 1 (one) Hello ! ; Xin chào (Book 1; Quyển 1)
Unit one (1); Today Tuesday, August 31, 2012.; At 7:15 a.m. to now: 8:22 AM.
I.- Text – Văn bản:
A:         Hello! ; Xin chào!
B:         Hello! Xin chào!
A:  I'm David Clark. ; Tôi là David Clark.
B:         I'm Linda Rivera. ; Tôi là Linda Rivera.
C:          Are you a teacher?; Bạn là một giáo viên à?
D:         No, I'm not. ; Không, tôi không phải.
C:         Oh, are you a student?; Ồ, bạn là một học sinh à?
D: Yes, I am. ; Vâng, tôi là.
E: Are you from the United States?; Bạn từ nước Mỹ đến ?
F:          No, I'm not. ; Không. Tôi không.
E Where are you from?; Bạn từ đâu đến?
F: I'm from Canada.; Tôi đến từ Canada.
G:         Hello, Kenji. ; Xin chào, Kenji.
H:         Hi John. How are you?; Chào John. Anh khỏe không ?
G:         Fine, thanks. And you?; Khỏe, cảm ơn. Còn anh ?
H:         Fine, thanks. ; Khỏe, cảm ơn.
II .- VOCABULARY : TỪ VỰNG: 
intransitive verb.= iv..; ngoại động từ; transitive verb = vt.; nội động từ
UNIT 2 (two) Excuse me!; Xin lỗi! (Book 1; Quyển 1)
*&* UNIT 2 (two): Excuse me!

I: Excuse me!; Xin lỗi cho tôi hỏi!
J: 
Yes? Vâng?
I:  Are you American?; Bạn có phải là người Mỹ không?
J:  Pardon me?; Thứ lỗi cho tôi?
I: Are you from the United States?; Bạn đến từ Hoa Kỳ?
J: Yes, we are.; Vâng, chúng tôi.
I: Oh, I'm American too. Are you here on vacation?; Ồ, tôi cũng là người Mỹ. Bạn đang ở đây trong kỳ nghỉ?
J:  No, we aren't. We're here on business.; Không, chúng tôi không. Chúng tôi đang ở đây để kinh doanh.
J:  Please sit down.; Vui lòng ngồi xuống.
I: Thank you.; Cảm ơn bạn.

J:  Coffee?; Cà phê?
I: Yes, please.; Vâng, làm ơn.

J:  Cream?; Kem?
I:  No, thanks.; Không, cám ơn.
J : Sugar?; Đường?
I: Yes, please.; Vâng, làm ơn.

K:  Where are you from?; Bạn đến từ đâu?
I:  I'm from Los Angeles.; Tôi đến từ Los Angeles.
K:  Are you here on business?; Bạn đang ở đây để đi công tác?
I :  No, I'm not. I'm on vacation.; Không, tôi không phải. Tôi đi nghỉ.
*&* Proper names:; Tên riêng: Anna, Sharon, Sandra, Mary
 Los Angeles. (địa phương; local)
Grammar: The verb TO BE; Ngữ pháp: Động từ TO BE

Affirmative (Thể xác nhận, xác định )
I am I'm
You are You're
He is He's
She is She's
It is It's
We are We're
You are You're
They are They're

Interrogative (Thể nghi vấn, hỏi): Am I?; Are you?; Is he?; Is she?; Is it?
Are we?; Are you?; Are they?

Negative (Thể
 ph nhận)
I am not = I'm not = I'm not
You are not =You're not = You aren't
He is not =He's not = He isn't
She is not = She's not = She isn't
It is not =  It's not = It isn't
We are not = We're not = We aren't
You are not = You're not = You aren't
They are not = They're not = They aren't

Expressions; Biểu thức;
Excuse me!: Xin lỗi (dùng khi cầu thị, cầu khiển và cầu khẩn)
Pardon me? : Nói gì (lập lại dùm tôi)
To be on vacation: đi nghỉ dưỡng
To be on business: đi công việc, mua bán; kinh doanh

Link : đọc trang Blog nầy, nhớ dùng với trang=> Học Từ Vựng  
I.- TỪ VỰNG MỚI ; NEW WORDS :
The
It is the only most commonly used word in the English language, accounting for seven percent of all words. Wikipedia
More »
Tip: Didn't want this definition pop-up? Try setting a trigger key in Extension Options.
Our dictionary does not include the word indeks. You can add it to your personal dictionary to prevent future alerts. ; Từ điển của chúng tôi không bao gồm từ nợ. Bạn có thể thêm nó vào từ điển cá nhân của mình để ngăn các cảnh báo trong tương lai.
etiquette /,eti'ket/danh từ: phép xã giao, nghi lễ, nghi thức, quy ước mặc nhận (của một giới chuyên môn) medical etiquette: quy ước mặc nhận trong giới y học
grammar /'græmə/n. văn phạm. 
careful /'keəful/adj. cẩn thận, cẩn trọng 
6.- index /'indeks/ n. &v. MỤC LỤC :
I.- Bài học của Khất sĩ ; The lesson of the mendicant (trang 7 ; page 7)
II.- Giới Luật của Giáo Hội Tăng Già : Khất Sĩ ; The Precepts of the Sangha Church: Mendicas (trang 38 ; page 38)  
III.- Bài Học Sa Di I ; Novice lesson I (trang 70 ; page 70)
IV.- Bài Học Sa-Di II ; Sa-Di II Lesson (trang 97 ; page 97)
V.- Diệt Lòng Ham Muốn ; Eliminating Desires (trang 118; page 118)
VI.- Thiền Định ; Meditation (trang 123; page 123)
VII.- NIẾT BÀN và Pháp Vi Tế ; NIRVANA and the subtle Dharma ; (trang 147; page 147) 
VIII.- Giới Luật Bổn Tăng ; Monastic Precepts (trang 179; page 179)  
IX.- Giới Luật Bổn Ni ;  The Precepts of the Nun (trang 205; page 205)
X.- Giới Luật Phật Tử ; Buddhist Precepts (trang 237; page 237)
XII.- Tiểu sử Tôn Sư MINH ĐĂNG QUANG ; Biography of Master MINH DANG QUANG
(?).- 教 giáo  ; buddhist teaching ; lời dạy của phật               ĩ