Thứ Hai, 24 tháng 4, 2023

Mệnh đề độc lập; Independent clause

[468] Chúng ta tìm thấy, nơi trang sách số 468 của sách "Văn phạm Anh ngữ Thực hành" của tác giả Trần Văn Điền (sách đã được tái bản).; We find, on page 468 of the book "Practice English Grammar" by author Tran Van Dien (the book has been reprinted).; Nguyên văn bản là như sau:; The original text is as follows:
CHÚ THÍCH; NOTE:
1. Mệnh đề độc lập (Independent clause) câu đơn (simple sentence) thực sự chỉ là một.
2. Sự khác nhau giữa câu kép và câu phức tạp ở điểm:
a. Câu ghép (Compound sentence) gồm nhiều mệnh đề độc lập.
b. Câu phức tạp (Complex sentences) gồm những mệnh đề chính và những mệnh đề phụ.
3. Hãy đọc ví dụ dưới đây:
__ He left the house early/ and went to the market/ because he wanted to buy some meat.
__ Anh ấy ra khỏi nhà sớm/ đi chợ/ anh ấy muốn mua một ít thịt.
Nhận xét: Câu trên gồm hai mệnh đề chính (nối với nhau bằng "and") và một mệnh đề phụ bắt đầu bằng "because"
Những câu như thế gọi là câu ghép-phức tạp (compound-complex sentences) nghĩa là vừa có tính cách một câu ghép vừa là một câu phức tạp.
*&*
___ word / 'wə:d/n. (pl.) words; một tiếng mà bạn thốt lên hay viết về một vật hay một ý tưởng; từ; a sound that you make or write for a thing or an idea. Ex.: Từ đầu tiên của đứa trẻ là "mẹ"; The baby's first word was 'mama'.
___ phrase / freiz/n.; nhóm các từ trong một câu; group of words in a sentence; nhóm từ; Ex.: Các từ "một làng nhỏ yên tĩnh" tạo thành một cụm từ.The words "a quiet little village" form a phrase.
___ Quy tắc văn phạm chung: khái niệm và định nghĩa luôn luôn phải xác định.; General grammar rules: concepts and definitions are always deterministic.; Vậy, trước hết, khái niệm câu là gì ?; So, first of all, what is a sentence concept?; Theo sách Văn phạm bỏ túi Oxford, thì "câu là khái niệm: bất cứ số lượng từ nào cũng là một câu".; According to the Oxford Pocket Grammar, "a sentence is a concept: any number of words is a sentence".; Trong khi đó định nghĩa về câu, thì căn cứ vào "Tự điển Oxford", ta có định nghĩa như sau:; Meanwhile, the definition of a sentence, based on the "Oxford Dictionary", we have the following definition:
____ sentence/'sentəns/n. nhóm từ mà bạn ghép lại cùng nhau để nói lên một ý nghĩ hoặc đặt một câu hỏi; câu; group of words that you put together to tell an idea or ask a question. ; Đồng thời trong văn phạm Anh ngữ cũng nêu lên hình thức của câu là gì?; At the same time, in English grammar, what is the form of a sentence?
____ Một câu luôn luôn bắt đầu từ một chữ viết hoa, và kết thúc bằng một dấu chấm, dấu hỏi hoặc một dấu chấm than.; A sentence always starts with a capital letter, and ends with a period, question mark or an exclamation point.; Theo tự điển Oxford đã định nghĩa mệnh-đề (clause) là gì ?; According to the Oxford dictionary, what is a clause?
____ clause / 'klɔ:z/n. phần câu có động từ riêng của nó; mệnh đề; part of a sentence with its own verb.; Ex.: Tôi đã giận dỗi (= mệnh đề chính) bởi vì nó đã đến muộn(= mệnh đề độc lập): I was angry (= main clause), because he came late (= dependent clause). ; Như vậy, khái niệm về mệnh đề độc lập, đã được nêu lên trong tự điển Oxford.; Thus, the concept of independent clauses has been raised in the Oxford dictionary. Trong phân tích về văn phạm, được phân loại thành: mệnh đề chính, mệnh đề phụ, mệnh đề hữu hạn hoặc vô hạn, và mệnh đề nối kết.; In the analysis of grammar, they are classified into: main clauses, subordinate clauses, finite or  infinite clauses, and linking clauses.
MEMO: Chúng ta cần ghi nhớ về từ ngữ nguyên mẫu (động từ chưa chia thì) nó chỉ là cụm từ, như: To go to school; To read a book...v.v...; Hay có thể gọi chúng là "cụm từ có động từ nguyên mẫu"; Or we could call them "infinitive verb phrases"
___ Grammar /'græmə/n.; Văn Phạm (Ngữ pháp): Từ khái niệm đơn giản: mệnh đề là nhóm từ có động từ của nó. Vâỵ, suy ra câu đơn chính là "một mệnh đề độc lập".Simple conceptual words: a clause is a group of words with its verb. So, infer that the simple sentence is "an independent clause".; Vì nó mang ý nghĩa, nếu tách riêng nó ra, khỏi các câu dài, câu ghép; câu phức và phức-hợp-dài.; Thì nó là một câu đơn.; Because it makes sense, if separated from it, from long sentences, compound sentences; complex and complex-long sentences.; Then it's a single sentence.; Tóm lại: mệnh đề độc lập là một câu đơn.; To summarize: the independent clause is a single sentence.Ví dụ như: Trong sách tự điển Việt-Anh, của Trần Văn Điền, nơi mục từ cần tra là "bình đẳng", có câu ví dụ là "Tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật".; For example: In the Vietnamese-English dictionary book, by Tran Van Dien, where the item to look up is "equality", there is an example sentence that is "All people are equal before the law".; Như vậy, chúng ta có luận lý như sau:; Thus, we have the following logic:
1. Tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật. (Mệnh đề đúng)
1. All people are equal before the law. (Correct clause)
2. Theo đó, các vị quan tòa, các quan chức chính quyền, dù là một tổng thống hoặc một thường dân, đều phải thi hành luật pháp. (Câu suy luận bắt cầu)
2. Accordingly, magistrates, and government officials, whether a president or a commoner, must enforce the law. (The inference sentence requires a bridge)
3. Kết luận, không một ai có quyền hạn mà đứng trên pháp luật. (hay nói cách khác là "ngồi chồm-hổm trên luật pháp")
3. Conclusion, no one has the right to stand above the law. (or in other words "squatting above the law")
VOCA.: = VOCABULARY:
sentence  /'sentəns/ v. (v.=verb); kết án; give punishment to someone in a law court; đưa ra hình phạt cho ai đó tại tòa án pháp luật; Ex: The judge sentenced the thief to five years.; Ví dụ: Thẩm phán đã kết án kẻ trộm 5 năm tù.; sentence  /'sentəns/ n. (n.= noun); bản án; mức án; a sentence of five years in prison; mức án 5 năm tù; => a sentence of five years in prison ( is a phase; là một cụm từ);( LINK: Chủ đề: Luận lý học; Subject: Logic
Topic 2: The simple sentence; Chủ đề 2: Câu đơn giản
         These are the possible structures in a simple sentence.; Đây là những cấu trúc có thể có trong một câu đơn giản.
A. Subject + Verb ; Chủ ngữ + Động từ; Ex.: The visitor have arrived; The old man died.; Ví dụ: Khách đã đến; Ông già (đã) chết.; A verb in this structure is called an intransitive verb, e.g.: arrive, die, rise, wait.Động từ trong cấu trúc này được gọi là nội động từ, ví dụ: đến, chết, trỗi dậy, chờ đợi.;
B. Subject + Verb + Object; Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữEx.: The kids have eaten all the sandwiches.; The shop sells computers.; Ví dụ: Bọn trẻ đã ăn hết bánh mì.; Cửa hàng bán máy tính.; A verb in this structure is called a transitive verb, e.g.: eat, sell, take, wear.; Động từ trong cấu trúc này được gọi là ngoại động từ, ví dụ: ăn, bán, lấy, mặc.
VOCA. subject/sə'bdʒekt//'səbdʒikt/n.; dt.: chủ thể, chủ đề, môn học, chủ ngữ: 1. someone who belongs to a certain country: Nigel is a British subject; một người thuộc về một quốc gia nào đó: Nigel là một chủ thể của Anh. 2. something to talk or write about: What is the subject of that book?; một cái gì đó để nói hoặc viết về: Chủ đề của cuốn sách đó là gì? 3. what you learn at school, college, etc.: Maths and Geography are my favourite subjects.; những gì bạn học ở trường, trường cao đẳng, v.v.: Toán và Địa lý là môn học yêu thích của tôi. 4. part of a sentence, that goes with the verb: In the sentence 'Barry likes chocolate', 'Barry is the subject.; một phần của câu, đi với động từ: Trong câu 'Barry thích sô cô la', 'Barry là chủ ngữ.
object/'ɔbdʒekt/ /ə'bdʒekt/n.&v. tân ngữ (grammarngữ pháp) a constituent that is acted upon: The object of the verb.;  một thành phần được tác động lên: Tân ngữ của động từ.
complement /ˈkɒmplɪment//ˈkɑːmplɪment/v. bổ ngữ, bổ sung thêm
C. Subject + Verb + Complement; Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ; Ex.: This jacket is nice.; The song became a big hit.; Ví dụ: Cái áo khoác này đẹp đấy.; Bài hát đã trở thành một sự thành công lớn.; A verb in this structure is called a linking verb, e.g.: be, become, get, look, seem.; Động từ trong cấu trúc này được gọi là động từ liên kết, ví dụ: được, trở thành, có được, nhìn, dường như.; The complement can be an adjective phrace (nice) or a noun phrace (a big hit).; Bổ ngữ có thể là một cụm tính từ (tốt đẹp) hoặc một cụm danh từ (một thành công lớn).
D. Subject + Verb + Adverbial; Chủ ngữ + Động từ + Trạng ngữ (cụm phó từ); Ex.: The match is tomorrow.; We got on the bus.; The meeting are every month.; Ví dụ: Trận đấu diễn ra vào ngày mai.; Chúng tôi lên xe buýt.; Cuộc họp diễn ra hàng tháng.; An adverbial* can be an adverb phrase (tomorrow), a prepositional phrase (on the bus) or a noun phrase (every month).; Trạng ngữ* có thể là cụm trạng từ (ngày mai), cụm giới từ (trên xe buýt) hoặc cụm danh từ (hàng tháng). Ghi chú: trạng từ còn gọi là phó từ.
E. Subject + Verb + Object + Object; Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + Tân ngữ; Ex.: We should give the children present.; Chúng ta nên tặng quà cho bọn trẻ.; Sarah sent me a text message.; Sarah đã gửi cho tôi một tin nhắn văn bản.; Here there is a direct object (a text message) and an indirect object (me).; Ở đây có tân ngữ trực tiếp (tin nhắn văn bản) và tân ngữ gián tiếp (tôi). => 3
F. Subject + Verb + Object + Complement; Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + Bổ ngữ; Ex.: The project kept everyone very busy.; Ví dụ: Dự án khiến mọi người rất bận rộn.; All the publicity made the song a big hit.Tất cả sự công khai đã khiến bài hát trở thành một thành công lớn.; Here the complement (a big hit) relates to the object of the clause (the song); Ở đây phần bổ ngữ (một thành công lớn) liên quan đến tân ngữ của mệnh đề (bài hát)..."made the song a big hit."
G. Subject + Verb + Object + Adverbial; Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + Trạng ngữ; Ex.: I put my mobile in my pocket.; Ví dụ: Tôi để điện thoại di động trong túi.; The police got the car out of the river.; Cảnh sát đưa chiếc xe ra khỏi sông.; Here the adverbial (out of the river) relates to the object (the car).; Ở đây trạng ngữ (ngoài sông) liên quan đến tân ngữ, (đối tượng:chiếc xe).
H. We can add extra adverbials to any of the clause structures.; Chúng ta có thể thêm trạng ngữ phụ vào bất kỳ cấu trúc mệnh đề nào.; Ex.: The visitors have just arrived.; Ví dụ: Khách vừa mới đến.; To my surprise, Sarah actually sent me a text message right away.; Trước sự ngạc nhiên của tôi, Sarah thực sự đã gửi cho tôi một tin nhắn văn bản ngay lập tức.
Tip; Mẹo: With some verbs, it is easy to predict the structure. Give usually has two objects; put always has an object + adverbial.; Với một số động từ, rất dễ dự đoán cấu trúc. Give thường có hai đối tượng; put luôn có tân ngữ + trạng ngữ.; But some verbs occur in different structures; for example: tell the truth (one object) and tell me a story (two objects); Nhưng một số động từ xảy ra trong các cấu trúc khác nhau; ví dụ: nói sự thật (một đối tượng) và kể cho tôi nghe một câu chuyện (hai đối tượng); => đối tượng = tân ngữ.
Chủ đề; Topic: [136] Relative pronoun and clauses; Đại từ quan hệ và mệnh đề ☑ Trích dẫn từ sách: "Oxford Pocket English Grammar"
There are three kinds of relative clauses: defining, non-defining, and connective.Có ba loại mệnh đề quan hệ: xác định (67-70), không xác định (71-73) và liên kết (74).
Ex.;Vd.: Sư Thầy, Pháp danh: Thích Giác Tịnh là người mà, đang đứng sau lưng Tổ Sư, bên tay phải; và vị trí là ở trong hình nhìn ra.; 
Master Teacher, Dharma name: Thich Giac Tinh who, is standing behind Patriarch, on the right handand side is in the picture looking out.
_'who is a relative pronoun'; => who : là một đại từ quan hệ
_' who is standing behind Patriarch, right hand' => is a relative proposition là một mệnh đề quan hệ. ☑
___"location is in the picture look out!"; "vị trí là trong hình ảnh nhìn ra!": => là một mệnh-đề (clause) chính ; is a main clause (main clause) ☑
1.-What's a clause ?; Mệnh đề là gì ? Part of a sentence with its own verb; Một phần của câu có động từ riêng; Ex: Iwas angry (=main clause), because he came late.(=dependent clause); Ví dụ: Tôi tức giận (= mệnh đề chính), bởi vì ông ấy đến muộn. (= Mệnh đề phụ)
2.-What's a phrase ?; Cụm từ là gì ?; a Phrase is a group of words without subject and verb. Cụm từ là một nhóm chữ không có chủ từ và động từ.; There are three types of phrases. Có ba loại cụm từ. Noun Phrases, Adjective Phrase, and Adverb Phrases; Cụm Danh từ, Cụm tính từ và cụm trạng từ.
a) Noun phrase is a group of words that do the work of a noun. ; Cụm danh từ là một nhóm chữ làm công việc của một danh từ.
b) An adjective is a group of words that do the work of an adjective.; Cụm tính từ là một nhóm chữ làm công việc của một tính từ.;
c) Adverb phrase is a group of words that do the work of an adverb. ; Cụm trạng từ là một nhóm chữ làm công việc của một trạng từ.
3. Noun Clause; Mệnh đề danh từ.; Noun clause is a clause that does the work of a noun. Mệnh đề danh từ là một mệnh đề làm công việc của một danh từ.; It has 5 functions!; Nó có 5 chức năng ! 
a) Làm Subject cho động từ. Ex: What he said, suprized(v.) us. (Điều ông ấy nói , làm chúng tôi ngạc nhiên)
b) Làm Object cho động từ. Ex: We shall accept(v.) whatever he offert. (Chúng tôi sẽ nhận bất cứ cái gì mà ông ấy tặng)
c) Làm Completment cho động từ "linking verb" để nói về chủ từ. Ex: Your trouble is that you are alway late. (Sự rắc rối của anh là anh luôn luôn tới trễ)
d) Làm Object cho một giới từ. Ex: She was amazed at what she saw. (Cô ấy kinh ngạc vì những gì cô ấy trông thấy.)
đ) Làm Appositive cho một danh từ. Ex: The order, that he was go to free, came too late.; (Cái lịnh, mà ông ấy được phóng thích , đến quá trễ.)
4. Sentence; Câu là một nhóm từ, mà bạn ghép lại cùng nhau, để nói lên một ý nghĩ hoặc đặt một câu hỏi; Sentence is a group of words, which you put together, to express a thought or ask a question;(động từ sentence(v.)mang nghĩa là "kết án") (Hình thức của câu luôn bắt đầu từ một chữ viết hoa, và kết thúc bằng một dấu chấm, dấu hỏi hoặc dấu chấm than !; The form of a sentence always begins with a capital letter, and ends with a period, question mark, or exclamation mark!
  • 5. Words that are abbreviated; Các từ mà được viết tắt: 
Bao gồm là 15 mục từ, mà bạn cần tìm kiếm trong 1 tự điển, như sau:; Include 15-word entries, which you need to search in a dictionary, as follows: 1. abbreviation/ə,bri:vi'eiʃn/n. (chữ viết tắt; abb.)
  • 2. adjective/'ædʤiktiv/n. (tính từ; adj.); 3. adverb/'ædvə:b/n. (phó từ, trạng từ; adv.); 4. conjunctions/kən'dʤʌɳkʃn/n. (liên từ;conj.); 5. definite article/'definit//'ɑ:tikl/n. (mạo từ xác định; def.art.); 6. exclamation mark/,eksklə'meiʃn//mɑ:k/n. (cảm thán, dấu than; exc.) 7.- Mạo tự bất định; indefinite article=inde.art.; 8.- Danh từ; noun=n.; 9.- Phân từ quá khứ; Past participle=pp.; 10.- tiền tố; prefix=pre.; 11.- phân từ hiện tại; present participle=pre.p.; 12.- Đại Từ; Pronouns=pro.; 13.- động từ; verb=v.; 14.- nội động-từ; intrinsic-verb=Vi.=introspection-verb; 15.- ngoại động từ; extraneous verbs=Ve.=Vt. (old word-term)== transitive-verb== ngoại động từ (vt.)
Bên trên, là trích dẫn từ trong "tự điển" có tên là: Oxford Basic English Dictionary !; Above is a quotation from "dictionaries" called: Oxford Basic English Dictionary! (có hai loại đơn ngữ Anh-Anh và Song ngữ Việt-Anh)
Trích dẫnQuote;
Types Of Sentences ; Các Loại Câu

qrcode_www.pinterest.com
Sentences are classified according to the clauses in the sentence. There are four types:; Câu được phân loại theo các mệnh đề trong câu. Có 4 loại:
1. Simple Sentence; Câu Đơn: là một câu trong đó chỉ có một mệnh đề chính. ; is a sentence in which there is only one main clause. Ex: While coming here to study (Phrase.)+ I saw a terrible accident (Main Clause); 2. Compound Sentence; Câu Ghép : gồm có ít nhất 2 mệnh đề độc lập nối với nhau bằng các Coordinating Conjunctions: And, But, For, Or and Nor. Trước các chữ And, But, For, Or and Nor thường có dấu phảy-usually with a comma; Theo văn phạm tiếng (Mỹ); According to the grammar (American)
3. Complex Sentence; Câu Phức : gồm có 1 mệnh đề chính và ít nhất có một mệnh đề phụ; Includes a main clause and at least one sub clause; Khi hai hay nhiều câu được nối với nhau, cách nào mà câu nọ lệ thuộc hoặc bổ túc nghĩa cho câu kia thì đó là câu phức tạp. When two or more sentences are connected, how the sentence is dependent or complementary to the other sentence is a complex one. (Nơi câu dịch sang Anh ngữ nầy, chữ "one" là một đại từ thay thế cho chữ "sentence"): Thường người ta gọi là "câu phức hợp-compound sentences"; 
4. Complex Sentences ; Câu ghép-Phức hợp: gồm có ít nhất 2 mệnh đề chính và ít nhất 1 mệnh đề phụ; Includes at least 2 main clauses and at least 1 sub clause. ; Hình thức của nó thường được dùng dấu chấm phảy: để phân chia và đánh dấu về việc ý phụ , câu phụ hoặc mệnh đề phụ, sẽ "bổ nghĩa" cho mệnh-đề chính. ; Its form is often used with a semicolon: to divide and mark the sub-idea, sub-sentence or sub-clause, which "modifies" the main-clause. ( Chú ý, rằng câu ghép-phức hợp đã được dịch là "complex sentences" ; Nó chỉ khác với câu phức một ký tự : s ! ; Note, that compound-compound sentences have been translated as "complex sentences"; It is only different from a one-character compound sentence: s! )
Câu mà phải lệ thuộc vào câu khác mới có nghĩa gọi là mệnh đề phụ (sub. clause); Còn câu kia thì gọi là mệnh đề chính (main clause):( Ex.: When the sun sets, I shall go home ! ; When the sun sets (mệnh đề phụ) và I shall go home ! (mệnh đề chính)
Theo ý nghĩa và công việc nó làm, mệnh đề phụ được chia làm 3 loại:
a) Mệnh đề danh từ làm công việc của một danh từ (noun clause)
b) Mệnh đề tính từ làm công việc của một tính từ (adjective clause)
c) Mệnh đề trạng từ làm công việc của một trạng từ (adverbial clause) ; 
  • a) Noun phrase is a group of words that do the work of a noun. ; Cụm danh từ là một nhóm chữ làm công việc của một danh từ.
  • b) An adjective is a group of words that do the work of an adjective.; Cụm tính từ là một nhóm chữ làm công việc của một tính từ.;
    c) Adverb phrase is a group of words that do the work of an adverb. ; Cụm trạng từ là một nhóm chữ làm công việc của một trạng từ.
    3. Noun Clause; Mệnh đề danh từ.; Noun clause is a clause that does the work of a noun. Mệnh đề danh từ là một mệnh đề làm công việc của một danh từ.; It has 5 functions!; Nó có 5 chức năng ! 
    a) Làm Subject cho động từ. Ex: What he said, suprized(v.) us. (Điều ông ấy nói , làm chúng tôi ngạc nhiên)
    b) Làm Object cho động từ. Ex: We shall accept(v.) whatever he offer. (Chúng tôi sẽ nhận bất cứ cái gì mà ông ấy tặng)
    c) Làm Completment cho động từ "linking verb" để nói về chủ từ. Ex: Your trouble is that you are alway late. (Sự rắc rối của anh là anh luôn luôn tới trễ)
    d) Làm Object cho một giới từ. Ex: She was amazed at what she saw. (Cô ấy kinh ngạc vì những gì cô ấy trông thấy.)
    đ) Làm Appositive cho một danh từ. Ex: The order, that he was go to free, came too late.; (Cái lịnh, mà ông ấy được phóng thích , đến quá trễ.)
    4. Sentence; Câu là một nhóm từ, mà bạn ghép lại cùng nhau, để nói lên một ý nghĩ hoặc đặt một câu hỏi; Sentence is a group of words, which you put together, to express a thought or ask a question;(động từ sentence(v.)mang nghĩa là "kết án") (Hình thức của câu luôn bắt đầu từ một chữ viết hoa, và kết thúc bằng một dấu chấm(dot), dấu hỏi hoặc dấu chấm than!The form of the sentence always starts with a capital letter and ends with a dot, question mark, or exclamation mark.
  • Bài học luyện thi chứng chỉ A; Exam preparation lessons for A certificate; (New American English& Streamline English)
  • Selling price: 15,000VND(FAHASA)
    UNIT 1(ONE) Hello; Xin chào
  •  A Hello!; Xin chào! B Hello!; Xin chào! A I'm David Clark.; Tôi là David Clark. B I'm Linda Rivera.; Tôi là Linda Rivera. C Are you a teacher?; Bạn là thầy giáo à? D No, I'm not.; Không. Tôi thì không. C Oh, are you a student?; Ồ, bạn là sinh viên chứ? D Yes, I am.; Vâng, ạ. E Are you from the United States?
  • Bạn từ Hợp Chủng Quốc (Hoa kỳ-USA) đến? F No, I'm not.; Không, tôi thì không. E Where are you from?; Bạn từ đâu đến?
    F I'm from Canada.; Tôi từ Canada (đến-coming: come[v.+ing]).( Come here! ; Hãy đến đây! ; Động từ bất quy tắc: come, came, come; Irregular verbs: come, came, come
--verb USUALLY USED WITHOUT OBJECT (verb: come; 3rd person present: comes; past tense: came; past participle: come; gerund or present participle: coming); --verb THƯỜNG DÙNG ĐƯỢC SỬ DỤNG KHÔNG CÓ ĐỐI TƯỢNG (động từ: đến; ngôi thứ 3 ở hiện tại: đến; thì quá khứ: đến; quá khứ phân từ: đến; mầm hoặc phân từ hiện tại: đến)
4 mistakes (grammar, spelling, and punctuation)
G Hello, Kenji.;
Chào, Kenji. (Bất cứ số lượng từ nào, cũng là một câu.; Any number of words, is a sentence.; Và kể cả ký tự...(...!?!...) cũng là một câu trong "văn viết".; And even the character...(...!?!...) is also a sentence in "written".;
Vậy, cho nên chúng ta có thuật ngữ mới: cho văn phạm. Đó là "bảng ký tự".; So, so we have a new term: for grammar. It's the "character table".; Ví dụ (vd.) như: Bảng ký tự tiếng Anh, Bảng ký tự tiếng Việt; Examples (eg.) such as: English Character Table, Vietnamese Character Table.; Suy-ra, chữ ví dụ, còn được viết tắt là "Ex." trong tiếng Anh.; Infer, the word for example, is also abbreviated as "Ex." in English.; Câu hỏi truy-vấn: từ vựng trái nghĩa với "độc lập" là "toàn-lập; co-founded". (tất cả đồng-lập mà nên);( Query: The antonym for "independent" is "i". (all co-founded that should); Có phải như vậy không?; Is that so?
    H Hi John. How are you?; Chào John. Bạn khỏe không? G Fine, thanks. And you?; Tốt cảm ơn. Còn bạn? H Fine, thanks.; Tốt cảm ơn.
    • Proper names: Làm ơn hãy đánh vần các chữ cái (ký-tự) trong các tên, dưới đây:; Please spell out the letters (characters) in the names, below: David Clark, Linda Rivera, Kenji, John. Expressions:; Biểu thức: Hello: lời chào thân mật; cordial greetings (một cụm từ; a phrase)
      Where are you from?: Dùng để hỏi một người nào từ đâu tới. ; Used to ask where someone is from. (một câu; a sentence); Câu nầy, gọi là "câu có động từ nguyên mẫu" (chưa chia "thì" trong tiếng Anh).; This sentence, called "sentence with infinitive" (not yet conjugated "tens" in English).
  • 1 lỗi; 1 error;
    TỪ VỰNG; VOCABULARY: 
    • Sao gọi là từ vựng thông dụng: hãy soạn thảo theo sách: tự điển Oxford Basic English Dictionary. Trích dẫn theo 820 (in trên "đầu"của mỗi trang: là từ thông dụng. Cộng thêm cho đủ 1.001 từ vựng.): Nhưng "trích dịch" từ Trang website nào ? Link : ...https://coccoc.com/search?query=english+meaning
      ____ Hỏi: trong bài đăng nầy "đã sai" một lỗi, là lỗi nào?
      ____ Question: in this post "wrong" an error, what is the error?
      Link: Download to PC: ORGAN software (music): please! See it at...please?; GAME-TRÒ CHƠI: Cách sử dụng?; Using? ✔->...
      Tham khảo Refer: Phần mềm Dịch tiếng Anh & Từ điển; English Translation Software & Dictionary: https://vikitranslator.com/ ; 
  • ___ Đáp án: một dâú  chấm câu (.) đã làm thành câu; Vì nó là "một mệnh đề độc lập.; Nghĩa là không thể nào vừa là "một câu" lại là "một mệnh đề độc lập".
  • ___ Answer: one punctuation (.) Has made a sentence; Because it is "an independent proposition; It means that it is impossible to be both" a sentence "and" an independent proposition ".
  • ___ Where? At here: "Used to ask where someone is from. (một câu; a sentence):( Wow, I understood about this, thanks!; Tải về máy tính: phần mềm ORGAN (music): làm ơn!; -> Link: Download to PC: ORGAN software (music): please! See it at...please?; GAME-TRÒ CHƠI: Cách sử dụng?; Using?  ✖
    • 5. Words that are abbreviated.; Các từ mà được viết tắt. 
    • Bao gồm là 15 mục từ, mà bạn cần tìm kiếm trong 1 tự điển, như sau:; Include 15-word entries, which you need to search in a dictionary, as follows: 1. abbreviation/ə,bri:vi'eiʃn/n. (chữ viết tắt; abb.)
    • 2. adjective/'ædʤiktiv/n. (tính từ; adj.); 3. adverb/'ædvə:b/n. (phó từ, trạng từ; adv.); 4. conjunctions/kən'dʤʌɳkʃn/n. (liên từ;conj.); 5. definite article/'definit//'ɑ:tikl/n. (mạo từ xác định; def.art.); 6. exclamation mark/,eksklə'meiʃn//mɑ:k/n. (cảm thán, dấu than; exc.) 7.- Mạo tự không xác nhận; indefinite article=inde.art.; 8.- Danh từ; noun=n.; 9.- Phân từ quá khứ; Past participle=pp.; 10.- tiền tố; prefix=pre.; 11.- phân từ hiện tại; present participle=pre.p.; 12.- Đại Từ; Pronouns=pro.; 13.- động từ; verb=v.; 14.- nội động-từ; intrinsic-verb=Vi.=introspection-verb; 15.- ngoại động từ; extraneous verbs=Ve.=Vt. (old word-term)== transitive-verb== ngoại động từ (vt.)
    6.- index /'indeks/ n. &v. MỤC LỤC :
    • Pháp; Dharma  /'dɔrmə/n. Noun: basic principles of the cosmos; also: an ancient sage in Hindu mythology worshipped as a god by some lower castes; Danh từ: các nguyên tắc cơ bản của vũ trụ; cũng: một nhà hiền triết cổ đại trong thần thoại Hindu được tôn thờ như một vị thần bởi một số lâu đài thấp hơn
    • đến;  come  /'kəm/v.&n. Verb: to move toward, travel toward something or somebody or approach something or somebody; Đt.: đi về phía trước, đi về phía cái gì đó hoặc ai đó hoặc tiếp cận cái gì đó hoặc ai đó
      Noun: the thick white fluid containing spermatozoa that is ejaculated by the male genital tract.; Danh từ: chất dịch đặc màu trắng có chứa tinh trùng xuất tinh theo đường sinh dục nam.
      Synonyms: come up - arrive - get - follow - issue forth
      Từ đồng nghĩa: đến - đến - nhận - theo dõi - phát hành.
    3.- UNIT 3 (Three): What is it? ; (ĐƠN VỊ 3 (Ba): Nó là gì?)

    dâng hương;
     thurify (v.) Verb: to perfume especially with a censer; Động từ: đặc biệt là nước hoa với lư hương
    Synonyms cense - incense
    Từ đồng nghĩa cense - hương
    jewel /'dʒu:əl/ (n.&v.) Noun: a precious or semiprecious stone incorporated into a piece of jewelry; Danh từ một loại đá quý hoặc đá bán quý được kết hợp thành một món đồ trang sức
    Verb: to adorn or decorate with precious stones; Động từ tô điểm hoặc trang trí bằng đá quý
    Synonyms gem - precious stone - bejewel
    Từ đồng nghĩa gem - đá quý - bejewel
    homage /'ɔmədʒ/(n.) Noun: respectful deference; Danh từ: sự tôn trọng tôn trọng
    lunch /'ləntʃ/ Noun(n.) a midday meal;  bữa trưa /'ləntʃ/ Danh từ (n.) bữa ăn giữa trưa ; Verb(v.) to take the midday meal; Động từ (v.) Dùng bữa giữa trưa
    Synonyms dejeuner - luncheon - tiffin
    Từ đồng nghĩa dejeuner - tiệc trưa - tiffin
    Link: Salute ! (chào cung kính)...xá chào (tập tục); --verb (verb: salute; 3rd person present: salutes; past tense: saluted; past participle: saluted; gerund or present participle: saluting); --verb (động từ: chào; hiện tại ngôi thứ 3: chào; thì quá khứ: chào; quá khứ phân từ: chào; phân từ hoặc hiện tại phân từ: chào); 1. to greet in a friendly way. "I meet this men every day on my way to work and he salutes me."; để chào hỏi một cách thân thiện. "Tôi gặp những người đàn ông này hàng ngày trên đường đi làm và anh ta chào tôi."; 2. to express commendation of. "I salute your courage!.";  để bày tỏ sự khen ngợi. "Tôi xin chào lòng dũng cảm của bạn !."
    salute /sə'lu:t /v.&n. xá chào cung kính
    Verb : to propose a toast to; Động từ: đề xuất nâng ly chúc mừng
    Noun: an act of honor or courteous recognition; Danh từ: một hành động tôn vinh hoặc sự công nhận lịch sự
    Synonyms: drink - pledge - toast - wassail - present
    Từ đồng nghĩa: đồ uống - cam kết - bánh mì nướng - cánh buồm - quà tặng
    qrcode_thodangtamthao.blogspot.com
    (Mã code của Blog nầy; Code of this Blog)
    (?).- 教 <cm> giáo <cm>------------------------ ; buddhist teaching ; lời dạy của phật
    教 <tttđ> giáo
    ------------------------
    ① Thiền tông tự xưng »giáo ngoại biệt truyền«, các tông phái khác của Phật giáo thì gọi là »giáo«. ② Những tông phái cùng tồn tại với Thiền tông, Luật tông trong Phật giáo. Tiết »Tục Nghệ Ngôn« trong NHNL q. 30 ghi: »禪、 教、 律 三 宗、 本 是 一 源、 後 世 分 之 爲 三。 – [i]Ba tông Thiền, Giáo, Luật vốn cùng một nguồn, hậu thế phân chia làm ba[/i]«. ③ Còn gọi: Giảo, hiệu. Khác nhau. Tiết Trường Khánh Hoà thượng trong TĐT q. 10 ghi: »因 僧 舉 雲 巖 補 草 鞋 次、 藥 山 問: 作 什 麼? 巖 對 問: 將 敗 壞 補 敗 壞。 藥 山 不 肯、 云: 卽 敗 壞、 非 敗 壞。 師 云: 藥 山 與 麼 道、 猶 教 一 節 在。 – [i]Nhân vị tăng nêu công án Vân Nham đang vá giày, Dược Sơn hỏi: Làm gì thế? Vân Nham đáp: Lấy bại hoại vá bại hoại. Dược Sơn không đồng ý, nói: Tức bại hoại, phi bại hoại. Sư nói: Dược Sơn nói như thế vẫn không khế hợp với thiền chỉ[/i]«. ④ Liên tiếp trong câu vị ngữ và bổ ngữ. Tiết Quy Phong Huệ Quang Thiền sư trong NĐHN q. 20 ghi: »(菩 提 達 磨) 煩 惱 九 年。 若 不 得 二 祖 不 惜 性 命、 往 往 轉 身 無 路、 煩 惱 教 死。 – [i]Bồ Đề Đạt-ma phiền não chín năm, nếu không được Nhị Tổ chẳng tiếc tính mệnh thì không có con đường chuyển thân, phiền não đến chết[/i]«.
    1. mindfulness /ˈmaɪndfʊlnəs/ UK- DANH TỪ
    1. sự chú ý, sự lưu tâm, sự lo lắng tới, sự nhớ tới
    2. day/dei/n. UK-DANH TỪ 1. ban ngày
    "the sun gives us light during the day" : "ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng"; "by day" : "ban ngày"; "it was broad day" : "trời đã sáng rõ; giữa ban ngày"; "at break of day" : "lúc bình minh, lúc rạng đông"
    3.- march/mɑ:tʃ/n.- UK- DANH TỪ
    1. 
    March tháng ba
    2. (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân);
     "a line of march" : "đường hành quân"; "to be on the march" : "đang hành quân"; "a day's march" : "chặng đường hành quân trong một ngày"
    4. 
    february/'februəri/n.- UK-DANH TỪ: 1. tháng hai
    5. 
    lunar/'lu:nə/adj. Tính từ; 1. (thuộc) mặt trăng
    • 
    "lunar month" : "tháng âm lịch"
    • 
    "lunar New Year" : "tết âm lịch"; 2. mờ nhạt, không sáng lắm; Ngữ pháp
    1. "lunar politics" : "những vấn đề viển vông không thực tế"
    E-book /buk/danh từ: sách-điện tử (electric) :
    4.- The First and Last Freedom
    15.-
    6.- index /'indeks/ n. &v. MỤC LỤC :
    12.- Y phục Phật và Bát đất: Chân truyền; Buddha's Clothing and the Earth Bowl: True Tradition
    13.- ĂN CHAY; VEGETARIAN
    14.- Nhập Thiền ; Enter Meditation
    17.- Tâm-Thức ; Mind-Consciousness
    19.- Học Chân Lý ; Learn the Truth
    20.- TRÊN MẶT NƯỚC (tt.) ; ON THE WATER (cont.)
    32.- Sợ Tội Lỗi ; Fear of Sin
    37.- Đời Đạo Đức; Ethical life
    56.a.- HÒA BÌNH ; PEACE
    II.- Giới luật Khất sĩ The Mendicant Precepts (trang 38 ; page 38)  
    III.- Bài Học Sa Di (I)The Lesson of the novice (I) (trang 70; page 70)
    IV.- Bài Học Sa Di (II); The Lesson of the novice (II) (trang 97; page 97)
    V.- Diệt Lòng Ham Muốn ; Eliminating Desires (trang 118; page 118)
    VI.- Thiền Định ; Meditation (trang 123; page 123)
    VII.- NIẾT BÀN và Pháp Vi Tế ; NIRVANA and the subtle Dharma ; (trang 147; page 147) 
    VIII.- Giới Luật Bổn Tăng ; Monastic Precepts (trang 179; page 179)  
    IX.- Giới Luật Bổn Ni ;  The Precepts of the Nun (trang 205; page 205)
    X.- Giới Luật Phật Tử ; Buddhist Precepts (trang 237; page 237)
    XII.- Tiểu sử Tôn Sư MINH ĐĂNG QUANG ; Biography of Master MINH DANG QUANG
    qrcode_translate.google.com
    (Mã code thành viên Google Dịch; Google Translate member code)

    Mới hai tuổi: giành chơi game ROADRASH (đua xe mô tô: tương thích hệ điều hành WINXP...Win7? Phải có Việt Nam: tham gia fix it?); Chị nó 3 tuổi..."con chơi hoài: ngán quá" ; Con nít không chơi lâu, chừng 5-3 phút...con sợ "mẹ kêu"! Hì...nó chỉ vào  biểu tượng ROADRASH (phó nháy liền lập tức: trên 30 năm chụp hình):( Phải thay chức năng: bấm thanh Space là "chạy tới" ông lái...cho: thả ra nó bị ngã thì tự lên xe chạy tiếp.  Hiện giờ "nó thích lên mạng" (ông "quại" cài trò chơi con chơi mới 3 tuổi); Mẹ nó trang bị  máy cũ APLE...Úc cho. Lo mua máy mới..;.Mẹ con nuôi cá "ăn kim cương"...biết dùng chuột có dây!; Sau 3 ngày: nó ngán, lo học! (Chị nó)

    Game ORGAN Music: Coi chừng dính "vi rút" (chơi bắn bi rất hay: "gài vi-rút") bị là  cài máy lại! 70.000VND->150.000VND);( Năm 1975 1 đô-la là 500VND. Hỏi: 150.000: 500=....?...đô la ($USD)=> Chúng ta "mất giá" tới 300 đô/1= 300 lần thua: đúng không?(1500: 5= 300?):( Lạm phát và sụp đổ tài chính: tỷ lệ nghịch! Sự  kiện: Nhà văn DTTH. tỵ nạn vì bị hăm chuyện 1 đô là 3 con zê-rô: sao thành 4 zê-rô (Ông OÁNH phó...nói mà sao vậy?) Thơ: AI HƠN?
    Hai lăm thế kỷ nào xa,
    Năm nay nhẩm tính, chia ra bao lần?
    Năm mươi cái trứng "mấy" con...
    Bốn chín đứa ạ!; Hiền ngoan nhất nhà?
    Hỏi rằng thua một vậy ta,
    Thằng lớn con út, gặp là năm mươi!
    Cha nó: "con hiểu" liền cười,
    Một lần thằng,...hoa nào tươi: nét đậm!
    Năm mươi lần thua mới ngấm,
    Má lúm suy thoái, da ngâm hiểu gì?
    Dạ năm trăm là một ký,
    Chữ đưa liền nét so bì: ai hơn?
    ĐĂNG TÂM THẢO (22/11/2022)
    LINK: UNIT 2 (Two): Excuse me!; Xin lỗi: cho tôi hỏi!UNIT 3 (Three): What is it? ; (ĐƠN VỊ 3 (Ba): Nó là gì?)